DANH MỤC CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT

 

DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43 BỘ Y TẾ

THUỘC TUYẾN HUYỆN

TT Thứ tự theo TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
A B C D
1 2 3 4 5 6 7
    I . HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC        
    A. TUẦN HOÀN        
1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x x  
2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng x x x  
3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại gi­ường liên tục ≤ 8 giờ x x x  
4 5 Làm test phục hồi máu mao mạch x x x x
5 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x x x
6 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x x  
7 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x  
8 12 Đặt đường truyền vào xương (qua đường xương) x x x  
9 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x  
10 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng x x x  
11 20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x x  
12 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x x x
13 32 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x  
14 34 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng máy sốc điện x x x  
15 35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x  
16 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x x  
17 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x  
18 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x x  
19 45 Dùng thuốc chống đông x x x  
20 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x x x
    B. HÔ HẤP        
21 52 Cầm chảy máu ở lỗ mũi sau bằng ống thông có bóng chèn x x x x
22 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x x x
23 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x x x
24 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x x  
25 56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x x  
26 57 Thở oxy qua gọng kính ( ≤ 8 giờ) x x x x
27 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi ( ≤ 8 giờ) x x x x
28 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) ( ≤ 8 giờ) x x x x
29 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) ( ≤ 8 giờ) x x x x
30 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x x x
31 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x x x
32 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
33 66 Đặt ống nội khí quản x x x  
34 68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x x  
35 69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x x  
36 71 Mở khí quản cấp cứu x x x  
37 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x x  
38 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x x  
39 77 Thay ống nội khí quản x x x  
40 78 Rút ống nội khí quản x x x  
41 79 Rút canuyn khí quản x x x  
42 80 Thay canuyn mở khí quản x x x  
43 85 Vận động trị liệu hô hấp x x x  
44 86 Khí dung thuốc cấp cứu (một lần) x x x x
45 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x x x
46 91 Chọc hút dịch khí phế quản qua màng nhẫn giáp x x x  
47 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x x  
48 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x x  
49 95 Mở màng phổi cấp cứu x x x  
50 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x x  
51 97 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x x  
52 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x x  
53 130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x x  
54 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x x  
55 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ  x x x  
56 136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x x  
57 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x x  
58 151 Kỹ thuật thử nghiệm tự thở CPAP x x x  
59 155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x x  
60 157 Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương sườn x x x x
61 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x x x
62 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x x  
    C. THẬN - LỌC MÁU        
63 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x x
64 161 Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu x x x  
65 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x x  
66 163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x  
67 164 Thông bàng quang  x x x x
    D. THẦN KINH        
68 201 Soi đáy mắt cấp cứu x x x  
69 202 Chọc dịch tủy sống x x x  
70 211 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường ≤ 8 giờ x x x x
71 213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x x  
    Đ. TIÊU HOÁ        
72 215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x x x
73 216 Đặt ống thông dạ dày x x x x
74 218 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
75 219 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x x
76 221 Thụt tháo x x x x
77 222 Thụt giữ x x x x
78 223 Đặt ống thông hậu môn x x x x
79 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần)  x x x x
80 225 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x x x
81 229 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x x x
82 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x  
83 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x  
84 241 Dẫn lư­u dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x x  
    E. TOÀN THÂN        
85 245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x x  
86 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x x x
87 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy x x x  
88 248 Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x  
89 249 Giải stress cho người bệnh x x x  
90 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x  
91 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x x x
92 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x x x
93 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
94 254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x x
95 256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x  
96 257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x x  
97 258 Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x x  
98 259 Rửa mắt tẩy độc x x x  
99 260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x x  
100 261 Vệ sinh răng miệng đặc biệt (một lần) x x x x
101 262 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường x x x x
102 263 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
103 264 Tắm cho người bệnh tại gi­ường x x x x
104 266 Xoa bóp phòng chống loét x x x x
105 267 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng (một lần) x x x  
106 268 Phục hồi chức năng vận động, nói, nuốt cho người bệnh cấp cứu ≤ 8 giờ x x x  
107 269 Băng ép bất động sơ cứu rắn cắn x x x x
108 270 Ga rô hoặc băng ép cầm máu x x x x
109 271 Dùng thuốc kháng độc điều trị giải độc x x x  
110 272 Sử dụng than hoạt đa liểu cấp cứu ngộ độc ≤ 8 giờ x x x  
111 274 Điều trị giải độc ngộ độc rượu cấp x x x  
112 275 Băng bó vết thư­ơng x x x x
113 276 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
114 277 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
115 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x x x
116 279 Vận chuyển người bệnh chấn thương cột sống thắt lưng x x x  
    G. XÉT NGHIỆM        
117 281 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại giường (một lần) x x x x
118 284 Định nhóm máu tại gi­ường x x x x
119 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x x x
120 288 Định tính chất độc bằng test nhanh – một lần x x x  
121 296 Phát hiện opiat bằng naloxone x x x  
122 302 Xác định nhanh INR/PT/ Quick % tại chỗ bằng máy cầm tay x x x  
    H. THĂM DÒ KHÁC        
123 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x x  
124 304 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x x  
    II. NỘI KHOA        
    A. HÔ HẤP        
125 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
126 7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x  
127 8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x  
128 9 Chọc dò dịch màng phổi x x x x
129 10 Chọc tháo dịch màng phổi  x x x x
130 11 Chọc hút khí màng phổi  x x x  
131 12 Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x  
132 32 Khí dung thuốc giãn phế quản x x x x
133 61 Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe x x x  
134 67 Thay canuyn mở khí quản x x x x
    B. TIM MẠCH        
135 85 Điện tim thường x x x x
136 97 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x x  
137 111 Nghiệm pháp atropin x x x  
138 112 Siêu âm Doppler mạch máu x x x  
139 113 Siêu âm Doppler tim x x x  
140 121 Sốc điện điều trị các rối loạn nhịp nhanh x x x  
    C. THẦN KINH        
141 128 Chăm sóc mắt ở người bệnh liệt VII ngoại biên (một lần) x x x x
142 129 Chọc dò dịch não tuỷ x x x  
143 150 Hút đờm hầu họng x x x x
144 151 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x  
145 165 Vệ sinh răng miệng bệnh nhân thần kinh tại giường x x x  
146 166 Xoa bóp phòng chống loét trong các bệnh thần kinh (một ngày) x x x  
    D. THẬN TIẾT NIỆU        
147 167 Chăm sóc sonde dẫn lưu bể thận qua da/lần x x x  
148 177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x x  
149 188 Đặt sonde bàng quang  x x x  
150 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ  x x x  
    Đ. TIÊU HÓA        
151 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x x  
152 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x x  
153 244 Đặt ống thông dạ dày x x x x
154 247 Đặt ống thông hậu môn x x x x
155 255 Nội soi thực quản - Dạ dày - Tá tràng qua đường mũi x x x  
156 313 Rửa dạ dày cấp cứu x x x x
157 314 Siêu âm ổ bụng x x x x
158 336 Test nhanh tìm hồng cầu ẩn trong phân  x x x x
159 339 Thụt tháo phân x x x x
    E. CƠ XƯƠNG KHỚP        
160 349 Hút dịch khớp gối x x x  
    III. NHI KHOA        
    I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC        
    A. TUẦN HOÀN        
161 28 Đặt catheter tĩnh mạch x x x  
162 29 Sốc điện ngoài lồng ngực cấp cứu x x x  
163 30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x x  
164 31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x  
165 34 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x x  
166 37 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục x x x  
167 38 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x x  
168 41 Siêu âm tim cấp cứu tại giư­ờng x x x  
169 43 Siêu âm Doppler mạch máu cấp cứu x x x  
170 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giư­ờng x x x  
171 45 Hạ huyết áp chỉ huy x x x  
172 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x x  
173 47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x  
174 48 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp x x x  
175 49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x  
176 51 Ép tim ngoài lồng ngực x x x x
    B. HÔ HẤP        
177 76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. x x x  
178 77 Đặt ống nội khí quản x x x  
179 78 Mở khí quản x x x  
180 79 Chọc hút/dẫn lưu dịch màng phổi x x x  
181 80 Chọc hút/dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp x x x  
182 81 Bơm rửa màng phổi x x x  
183 82 Thở máy không xâm nhập (thở CPAP, Thở BIPAP) x x x  
184 83 Hỗ trợ hô hấp xâm nhập qua nội khí quản x x x  
185 84 Chọc thăm dò màng phổi x x x  
186 85 Mở màng phổi tối thiểu x x x  
187 86 Dẫn l­ưu màng phổi liên tục x x x  
188 87 Theo dõi độ bão hòa ô xy (SPO2) liên tục tại giường x x x  
189 89 Khí dung thuốc cấp cứu x x x  
190 90 Khí dung thuốc thở máy x x x  
191 91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x x  
192 92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x x  
193 93 Vận động trị liệu hô hấp x x x  
194 95 Mở khí quản một thì cấp cứu ngạt thở x x x  
195 96 Mở khí quản qua da cấp cứu x x x  
196 99 Đặt nội khí quản 2 nòng x x x  
197 100 Rút catheter khí quản x x x  
198 101  Thay canuyn mở khí quản x x x  
199 102  Chăm sóc lỗ mở khí quản x x x  
200 104 Mở màng giáp nhẫn cấp cứu x x x x
201 105 Thổi ngạt x x x x
202 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x x x
203 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x x x
204 108  Thở oxy gọng kính x x x x
205 109  Thở oxy l­ưu l­ượng cao qua mặt nạ không túi x x x x
206 110 Thở oxy qua mặt nạ có túi x x x x
207 111 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) x x x x
208 112 Cố định lồng ngực do chấn th­ương gãy xương s­ườn x x x x
209 113 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp x x x x
    C. THẬN – LỌC MÁU        
210 125 Chọc hút nước tiểu trên x­ương mu x x x  
211 128 Bài niệu c­ưỡng bức x x x  
212 129 Mở thông bàng quang trên xương mu x x x  
213 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x x  
214 133 Thông tiểu x x x x
215 134 Hồi sức chống sốc x x x x
    D. THẦN KINH        
216 137 Xử trí tăng áp lực nội sọ x x x  
217 148 Chọc dịch tủy sống x x x  
218 149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x x  
219 150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại gi­ường x x x x
220 152 Soi đáy mắt cấp cứu x x x  
    Đ. TIÊU HÓA        
221 164 Dẫn lư­u ổ bụng cấp cứu x x x  
222 165 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x x  
223 167 Đặt ống thông dạ dày x x x  
224 168 Rửa dạ dày cấp cứu x x x  
225 169 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc bằng hệ thống kín x x x  
226 171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x x  
227 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x x  
228 173 Rửa dạ dày bằng ống Faucher và qua túi kín x x x  
229 178 Đặt sonde hậu môn x x x x
230 179 Thụt tháo phân x x x x
231 180 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh bằng đư­ờng truyền tĩnh mạch ngoại biên x x x x
232 181 Nuôi d­ưỡng ng­ười bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay x x x x
    E. TOÀN THÂN        
233 185 Nâng thân nhiệt chủ động x x x  
234 187 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x x  
235 188 Siêu âm đen trắng tại giường bệnh
Siêu âm màu tại giường
x x x  
236 189 Chụp X quang cấp cứu tại giư­ờng x x x  
237 191 Xét nghiệm đ­ường máu mao mạch tại gi­ường x x x  
238 192 Thay băng cho các vết thư­ơng hoại tử rộng x x x  
239 193 Truyền máu và các chế phẩm máu x x x  
240 194 Tắm cho người bệnh tại giường x x x x
241 195 Tắm tẩy độc cho người bệnh x x x x
242 196 Gội đầu cho người bệnh tại gi­ường x x x x
243 197 Gội đầu tẩy độc cho người bệnh x x x x
244 198 Vệ sinh răng miệng đặc biệt x x x x
245 199 Xoa bóp phòng chống loét x x x x
246 200 Cố định cột sống cổ bằng nẹp cứng x x x x
247 201 Cố định tạm thời người bệnh gãy xương x x x x
248 202 Băng bó vết thư­ơng x x x x
249 203 Cầm máu (vết thương chảy máu) x x x x
250 204 Vận chuyển người bệnh an toàn x x x x
251 206 Định nhóm máu tại gi­ường x x x x
252 207 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê x x x x
253 208 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x x x
254 209 Truyền dịch vào tủy xương x x x  
255 210 Tiêm truyền thuốc x x x x
    G. XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT NHANH        
256 213 Làm test nhanh chẩn đoán ngộ độc cấp x x x  
257 219 Phát hiện opiat bằng Naloxone x x x  
258 226 Xác định nhanh INR/PT/ Quick tại chỗ bằng máy cầm tay x x x  
    II. TÂM THẦN        
259 242 Liệu pháp thư giãn luyện tập x x x  
260 257 Xử trí người bệnh kích động x x x  
261 259 Xử trí người bệnh không ăn x x x  
262 260 Xử trí ngộ độc thuốc hướng thần x x x  
263 264 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x  
264 267 Liệu pháp lao động  x x x x
265 268 Cấp cứu người bệnh tự sát  x x x x
266 269 Xử trí dị ứng thuốc hướng thần x x x x
267 270 Test nhanh phát hiện chất opiats trong nước tiểu x x x x
    III. Y HỌC CỔ TRUYỀN        
    C. ĐIỆN NHĨ CHÂM        
268 351 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên x x x  
269 352 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới x x x  
270 353 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh tọa x x x  
271 354 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người x x x  
272 355 Điện nhĩ châm điều trị bại não x x x  
273 356 Điện nhĩ châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x  
274 357 Điện nhĩ châm điều trị bệnh tự kỷ x x x  
275 358 Điện nhĩ châm điều trị chứng ù tai  x x x  
276 359 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác x x x  
277 360 Điện nhĩ châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x  
278 361 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng  x x x  
279 362 Điện nhĩ châm cai thuốc lá x x x  
280 363 Điện nhĩ châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý  x x x  
281 364 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x  
282 365 Điện nhĩ châm điều trị động kinh  x x x  
283 366 Điện nhĩ châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x  
284 367 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ x x x  
285 368 Điện nhĩ châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x  
286 369 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x  
287 370 Điện nhĩ châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x  
288 371 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x  
289 372 Điện nhĩ châm điều trị chắp lẹo x x x  
290 373 Điện nhĩ châm điều trị sụp mi x x x  
291 374 Điện nhĩ châm điều trị bệnh hố mắt x x x  
292 375 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc x x x  
293 376 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x  
294 377 Điện nhĩ châm điều trị lác x x x  
295 378 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực x x x  
296 379 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng x x x  
297 380 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực x x x  
298 381 Điện nhĩ châm điều trị thất ngôn x x x  
299 382 Điện nhĩ châm điều trị viêm xoang x x x  
300 383 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi dị ứng x x x  
301 384 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản x x x  
302 385 Điện nhĩ châm điều trị tăng huyết áp x x x  
303 386 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp x x x  
304 387 Điện nhĩ châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x  
305 388 Điện nhĩ châm điều trị đau ngực, sườn x x x  
306 389 Điện nhĩ châm điều trị trĩ x x x  
307 390 Điện nhĩ châm điều trị sa dạ dày x x x  
308 391 Điện nhĩ châm điều trị đau dạ dày x x x  
309 392 Điện nhĩ châm điều trị nôn, nấc  x x x  
310 393 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng x x x  
311 394 Điện nhĩ châm điều trị đau mỏi cơ x x x  
312 395 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy x x x  
313 396 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm x x x  
314 397 Điện nhĩ châm điều trị bí đái x x x  
315 398 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x  
316 399 Điện nhĩ châm điều trị béo phì x x x  
317 400 Điện nhĩ châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x  
318 401 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x  
319 402 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau ung thư  x x x  
320 403 Điện nhĩ châm điều trị đau răng x x x  
    Đ. ĐIỆN CHÂM        
321 461 Điện châm điều trị di chứng bại liệt x x x x
322 462 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x
323 463 Điện châm điều trị liệt chi dưới x x x x
324 464 Điện châm điều trị liệt nửa người x x x x
325 465 Điện châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
326 466 Điện châm điều trị teo cơ x x x x
327 467 Điện châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x
328 468 Điện châm điều trị bại não x x x x
329 469 Điện châm điều trị bệnh tự kỷ x x x x
330 470 Điện châm điều trị chứng ù tai  x x x x
331 471 Điện châm điều trị giảm khứu giác x x x x
332 472 Điện châm điều trị chứng nói ngọng, nói lắp x x x x
333 473 Điện châm điều trị khàn tiếng  x x x x
334 476 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
335 477 Điện châm điều trị động kinh cục bộ x x x x
336 478 Điện châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
337 479 Điện châm điều trị mất ngủ x x x x
338 480 Điện châm điều trị stress x x x x
339 481 Điện châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
340 482 Điện châm điều trị tổn thương gây liệt rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
341 483 Điện châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
342 484 Điện châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x x
343 485 Điện châm điều trị chắp lẹo x x x x
344 486 Điện châm điều trị sụp mi x x x x
345 487 Điện châm điều trị bệnh hố mắt x x x x
346 488 Điện châm điều trị viêm kết mạc x x x x
347 489 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
348 490 Điện châm điều trị lác x x x x
349 491 Điện châm điều trị giảm thị lực  x x x x
350 492 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
351 493 Điện châm điều trị giảm thính lực x x x x
352 494 Điện châm điều trị thất ngôn x x x x
353 495 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
354 496 Điện châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
355 497 Điện châm điều trị nôn nấc x x x x
356 498 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x
357 499 Điện châm điều trị viêm bàng quang cấp x x x x
358 500 Điện châm điều trị viêm phần phụ x x x x
359 501 Điện châm điều rối loạn trị đại, tiểu tiện x x x x
360 502 Điện châm điều trị táo bón x x x x
361 503 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
362 504 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác x x x x
363 505 Điện châm điều trị đái dầm x x x x
364 506 Điện châm điều trị bí đái x x x x
365 507 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
366 508 Điện châm điều trị cảm cúm x x x x
367 509 Điện châm điều trị viêm Amidan cấp x x x x
368 510 Điện châm điều trị béo phì x x x x
369 511 Điện châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x x
370 512 Điện châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
371 513 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
372 514 Điện châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
373 515 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư  x x x x
374 516 Điện châm điều trị đau răng  x x x x
375 517 Điện châm điều trị giảm đau do Zona x x x x
376 518 Điện châm điều trị viêm mũi xoang x x x x
377 519 Điện châm điều trị hen phế quản x x x x
378 520 Điện châm điều trị tăng huyết áp x x x x
379 521 Điện châm điều trị huyết áp thấp  x x x x
380 522 Điện châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x
381 523 Điện châm điều trị đau ngực sườn x x x x
382 524 Điện châm điều trị viêm đa dây thần kinh x x x x
383 525 Điện châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
384 526 Điện châm điều trị thoái hóa khớp x x x x
385 527 Điện châm điều trị đau lưng x x x x
386 528 Điện châm điều trị đau mỏi cơ x x x x
387 529 Điện châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
388 530 Điện châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x
389 531 Điện châm điều trị chứng tic x x x x
    E. THUỶ CHÂM        
390 532 Thủy châm điều trị liệt x x x x
391 533 Thủy châm điều trị liệt chi trên x x x x
392 534 Thủy châm điều trị liệt chi dưới x x x x
393 535 Thủy châm điều trị liệt nửa người x x x x
394 536 Thủy châm điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
395 537 Thủy châm điều trị teo cơ x x x x
396 538 Thủy châm điều trị đau thần kinh toạ x x x x
397 539 Thủy châm điều trị bại não x x x x
398 540 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ x x x x
399 541 Thủy châm điều trị chứng ù tai  x x x x
400 542 Thủy châm điều trị giảm khứu giác x x x x
401 543 Thủy châm điều trị rối loạn vận ngôn x x x x
402 544 Thủy châm điều trị khàn tiếng  x x x x
403 545 Thủy châm cai thuốc lá x x x x
404 546 Thủy châm điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý  x x x x
405 547 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
406 548 Thủy châm điều trị động kinh  x x x x
407 549 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
408 550 Thủy châm điều trị mất ngủ x x x x
409 551 Thủy châm điều trị stress x x x x
410 552 Thủy châm điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
411 553 Thủy châm điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
412 554 Thủy châm điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
413 555 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x
414 556 Thủy châm điều trị sụp mi x x x x
415 557 Thủy châm điều trị bệnh hố mắt x x x x
416 558 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
417 559 Thủy châm điều trị lác x x x x
418 560 Thủy châm điều trị giảm thị lực x x x x
419 561 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
420 562 Thủy châm điều trị giảm thính lực x x x x
421 563 Thủy châm điều trị thất ngôn x x x x
422 564 Thủy châm điều trị viêm xoang x x x x
423 565 Thủy châm điều trị viêm mũi dị ứng x x x x
424 566 Thủy châm điều trị hen phế quản x x x x
425 567 Thủy châm điều trị tăng huyết áp x x x x
426 568 Thủy châm điều trị huyết áp thấp x x x x
427 569 Thủy châm điều trị đau vùng ngực x x x x
428 570 Thủy châm điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
429 571 Thủy châm điều trị đau ngực, sườn x x x x
430 572 Thủy châm điều trị trĩ x x x x
431 573 Thủy châm điều trị sa dạ dày x x x x
432 574 Thủy châm điều trị đau dạ dày x x x x
433 575 Thủy châm điều trị nôn, nấc  x x x x
434 576 Thủy châm điều trị bệnh vẩy nến x x x x
435 577 Thủy châm điều trị dị ứng x x x x
436 578 Thủy châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
437 579 Thủy châm điều trị thoái hóa khớp x x x x
438 580 Thủy châm điều trị đau lưng x x x x
439 581 Thủy châm điều trị đau mỏi cơ x x x x
440 582 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
441 583 Thủy châm điều trị hội chứng vai gáy x x x x
442 584 Thủy châm điều trị chứng tic x x x x
443 585 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
444 586 Thủy châm điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
445 587 Thủy châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x
446 588 Thủy châm điều trị rối loạn đại, tiểu tiện x x x x
447 589 Thủy châm điều trị táo bón x x x x
448 590 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
449 591 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác x x x x
450 592 Thủy châm điều trị đái dầm x x x x
451 593 Thủy châm điều trị bí đái x x x x
452 594 Thủy châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
453 595 Thủy châm điều trị béo phì x x x x
454 596 Thủy châm điều trị bướu cổ đơn thuần x x x x
455 597 Thủy châm điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
456 598 Thủy châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
457 599 Thủy châm điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
458 600 Thủy châm điều trị giảm đau do ung thư  x x x x
459 601 Thủy châm điều trị đau răng  x x x x
460 602 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
    G. XOA BÓP BẤM HUYỆT        
461 603 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt x x x x
462 604 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x
463 605 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x
464 606 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người x x x x
465 607 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh toạ x x x x
466 608 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x
467 609 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bại não trẻ em x x x x
468 610 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x
469 611 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x
470 612 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng ngất x x x x
471 613 Xoa búp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ x x x x
472 614 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai  x x x x
473 615 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác x x x x
474 616 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
475 617 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt các dây thần kinh x x x x
476 618 Xoa bóp bấm huyệt điều trị teo cơ x x x x
477 619 Xoa búp bấm huyệt cai thuốc lá x x x x
478 620 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý x x x x
479 621 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x
480 622 Xoa búp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
481 623 Xoa bóp bấm huyệt điều trị động kinh x x x x
482 624 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
483 625 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x
484 626 Xoa bóp bấm huyệt điều trị stress x x x x
485 627 Xoa búp bấm huyệt điều trị thiếu máu não mạn tính x x x x
486 628 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
487 629 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
488 630 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x
489 631 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x
490 632 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
491 633 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác x x x x
492 634 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực do teo gai thị x x x x
493 635 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x
494 636 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực x x x x
495 637 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang x x x x
496 638 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x
497 639 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tăng huyết áp x x x x
498 640 Xoa búp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp x x x x
499 641 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau vùng ngực x x x x
500 642 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
501 643 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau ngực, sườn x x x x
502 644 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau dạ dày x x x x
503 645 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc  x x x x
504 646 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
505 647 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thoái hóa khớp x x x x
506 648 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x
507 649 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau mỏi cơ x x x x
508 650 Xoa búp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
509 651 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x
510 652 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic  x x x x
511 653 Xoa bóp bấm huyệt điều trị nôn, nấc x x x x
512 654 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
513 655 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm co cứng cơ delta x x x x
514 656 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn đại, tiểu tiện  x x x x
515 657 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x x x x
516 658 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
517 659 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác x x x x
518 660 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái x x x x
519 661 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
520 662 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì x x x x
521 663 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x x
522 664 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
523 665 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x x
524 666 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư  x x x x
525 667 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau răng x x x x
526 668 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm x x x x
527 669 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sa trực tràng x x x x
528 670 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hysteria x x x x
    H. CỨU        
529 671 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x
530 672 Cứu điều trị đau thần kinh toạ thể hàn x x x x
531 673 Cứu điều trị đau bụng ỉa chảy thể hàn x x x x
532 674 Cứu điều trị liệt thần kinh VII ngoại biên thể hàn x x x x
533 675 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x
534 676 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x
535 677 Cứu điều trị liệt thể hàn x x x x
536 678 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x
537 679 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x
538 680 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x
539 681 Cứu điều trị liệt do bệnh của cơ thể hàn x x x x
540 682 Cứu điều trị bại não thể hàn x x x x
541 683 Cứu điều trị bệnh tự kỷ thể hàn x x x x
542 684 Cứu điều trị ù tai thể hàn x x x x
543 685 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn x x x x
544 686 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x x x x
545 687 Cứu điều trị hỗ trợ cai nghiện ma tuý thể hàn x x x x
546 688 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x
547 689 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn x x x x
548 690 Cứu điều trị nôn nấc thể hàn x x x x
549 691 Cứu điều trị rối loạn đại tiểu tiện thể hàn x x x x
550 692 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn x x x x
551 693 Cứu điều trị đái dầm thể hàn x x x x
552 694 Cứu điều trị bí đái thể hàn x x x x
553 695 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn x x x x
554 696 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x x x x
    IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG        
    A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG        
555 769 Hoạt động trị liệu x x x  
556 773 Điều trị bằng các dòng điện xung x x x  
557 774 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x  
558 785 Vật lý trị liệu cho người bệnh đái tháo đường x x x  
559 786 Vật lý trị liệu trong tổn thương đám rối thần kinh cánh tay ở trẻ sơ sinh do tai biến sản khoa x x x  
560 787 Vật lý trị liệu cho viêm khớp thái dương – hàm x x x  
561 788 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị viêm não. x x x  
562 789 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cổ  x x x  
563 790 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh x x x  
564 791 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị vẹo cột sống x x x  
565 792 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể nhẽo x x x  
566 793 Khám-đánh giá người bệnh PHCN xây dựng mục tiêu và phương pháp PHCN x x x  
567 794 Tư vấn tâm lý cho người bệnh PHCN x x x  
568 796 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh cứng khớp x x x  
569 797 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não thể co cứng x x x  
570 798 Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị bại não múa vờn x x x  
571 799 Vật lý trị liệu-PHCN người bệnh sau mổ thoát vị đĩa đệm cột sống cổ và cột sống thắt l­ưng x x x  
572 800 Đánh giá kỹ năng Vận động thô x x x  
573 801 Đánh giá trẻ Bại não x x x  
574 802 Đánh giá trẻ Chậm PT trí tuệ x x x  
575 803 Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa PHCN x x x  
576 807 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) x x x x
577 808 Xoa bóp toàn thân bằng tay (60 phút) x x x x
578 809 Ch­ườm lạnh x x x x
579 810 Ch­ườm ngải cứu x x x x
580 811 Tập vận động có trợ giúp  x x x x
581 812 Vỗ rung lồng ngực x x x x
582 813 Xoa bóp x x x x
583 814 Tập ho x x x x
584 815 Tập thở x x x x
585 816 H­ướng dẫn ngư­ời bệnh ra vào xe lăn tay x x x x
586 817 Sử dụng khung, nạng, gậy trong tập đi x x x x
587 818 Sử dụng xe lăn x x x x
588 819 Kỹ thuật thay đổi tư thế lăn trở khi nằm x x x x
589 820 Tập vận động chủ động x x x x
590 821 Tập vận động có kháng trở x x x x
591 822 Tập vận động thụ động x x x x
592 823 Đo tầm vận động khớp x x x x
593 824 Đắp nóng x x x x
594 825 Thử cơ bằng tay x x x x
595 828 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động x x x x
596 829 Vật lý trị liệu điều trị các chứng đau cho sản phụ trong lúc mang thai và sau khi sinh x x x x
597 830 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh bại liệt x x x x
598 831 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn th­ương thần kinh quay x x x x
599 832 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh giữa x x x x
600 833 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn thương thần kinh trụ x x x x
601 834 Phục hồi chức năng cho người bệnh mang tay giả x x x x
602 835 Vật lý trị liệu - PHCN cho người bệnh tổn th­ương dây chằng chéo trư­ớc khớp gối x x x x
603 837 Vật lý trị liệu -PHCN cho người bệnh sau chấn thương khớp gối x x x x
604 838 Vật lý trị liệu -PHCN viêm quanh khớp vai x x x x
605 839 Vật lý trị liệu -PHCN trật khớp vai x x x x
606 840 Vật lý trị liệu -PHCN gãy xư­ơng đòn x x x x
607 841 Vật lý trị liệu trong viêm cột sống dính khớp x x x x
608 842 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi d­ưới x x x x
609 843 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật chi trên x x x x
610 844 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật ổ bụng x x x x
611 845 Vật lý trị liệu -PHCN sau phẫu thuật lồng ngực x x x x
612 846 Phục hồi chức năng vận động người bệnh tai biến mạch máu não x x x x
613 848 Vật lý trị liệu -PHCN cho ngư­ời bệnh gẫy thân xương đùi x x x x
614 849 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy cổ xư­ơng đùi x x x x
615 850 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy trên lồi cầu xương cánh tay x x x x
616 851 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng tay x x x x
617 852 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy đầu dư­ới xương quay x x x x
618 853 Vật lý trị liệu -PHCN gẫy hai xư­ơng cẳng chân x x x x
619 854 Vật lý trị liệu -PHCN trong tổn thư­ơng thần kinh chày x x x x
620 855 Vật lý trị liệu -PHCN tổn th­ương tủy sống x x x x
621 856 Vật lý trị liệu -PHCN trong gẫy đầu dư­ới x­ương đùi x x x x
622 857 Vật lý trị liệu -PHCN sau chấn thư­ơng xương chậu x x x x
623 858 Phục hồi chức năng cho ngư­ời bệnh mang chi giả trên gối x x x x
624 859 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh mang chi giả dư­ới gối x x x x
625 860 Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh áp xe phổi x x x x
626 861 Phòng ngừa và xử trí loét do đè ép x x x x
627 862 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh động kinh x x x x
628 863 Vật lý trị liệu -PHCN cho ng­ười bệnh chấn thư­ơng sọ não x x x x
629 864 Vật lý trị liệu ngư­ời bệnh lao phổi x x x x
630 865 Vật lý trị liệu -PHCN trong vẹo cổ cấp x x x x
631 866 Vật lý trị liệu trong suy tim x x x x
632 867 Vật lý trị liệu trong bệnh tắc nghẽn phổi mãn tính x x x x
633 868 Vật lý trị liệu cho ngư­ời bệnh tràn dịch màng phổi x x x x
634 869 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật van tim x x x x
635 870 Vật lý trị liệu-PHCN cho ng­ười bệnh teo cơ tiến triển x x x x
636 871 Tập vận động PHCN cho người bệnh đái tháo đường phòng ngừa biến chứng x x x x
637 872 Vật lý trị liệu trong viêm tắc động mạch chi d­ưới x x x x
638 873 Vật lý trị liệu-PHCN ngư­ời bệnh bỏng x x x x
639 875 Vật lý trị liệu-PHCN trong giãn tĩnh mạch x x x x
640 876 Phục hồi chức năng thoái hóa khớp (cột sống cổ - lưng) x x x x
641 877 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh viêm khớp dạng thấp x x x x
642 878 Phục hồi chức năng cho ng­ười bệnh đau lư­ng x x x x
643 879 Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng cho ngư­ời bệnh hội chứng đuôi ngựa x x x x
644 880 Vật lý trị liệu- PHCN cho ngư­ời bệnh đau thần kinh toạ x x x x
645 881 Vật lý trị liệu-PHCN cho ngư­ời bệnh liệt dây VII ngoại biên x x x x
646 882 Vật lý trị liệu-PHCN cho ng­ười cao tuổi x x x x
647 883 Vật lý trị liệu-PHCN cho người bệnh Parkinson x x x x
648 884 Xoa bóp bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp x x x x
649 885 Xoa bóp đầu mặt cổ, vai gáy, tay x x x x
650 886 Xoa bóp lưng, chân x x x x
651 887 Xoa bóp  x x x x
652 888 Xoa bóp tại gi­ường bệnh cho người bệnh nội trú các khoa x x x x
653 889 Tập do cứng khớp x x x x
654 890 Tập do liệt ngoại biên người bệnh liệt nửa ng­ười,liệt các chi,tổn th­ương hệ vận động x x x x
655 891 Tập do liệt thần kinh trung ­ương x x x x
656 892 Tập vận động đoạn chi 30 phút x x x x
657 893 Tập vận động đoạn chi 15 phút x x x x
658 894 Tập vận động toàn thân 30 phút x x x x
659 895 Tập vận động toàn thân 15 phút x x x x
660 896 Tập vận động cột sống x x x x
661 897 Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) x x x x
662 898 Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ x x x x
663 899 Tập cho trẻ dị tật tay/ chân x x x x
664 900 Tập vận động tại gi­ường x x x x
665 901 Tập luyện với ghế tập cơ 4 đầu đùi x x x x
666 902 Tập với hệ thống ròng rọc x x x x
667 903 Tập với xe đạp tập x x x x
668 904 Tập với xe lăn x x x x
669 906 Vật lý trị liệu hô hấp tại gi­ường bệnh x x x x
    B. LÀM VÀ SỬ DỤNG CÁC DỤNG CỤ TRỢ GIÚP        
670 977 Khung tập đi x x x  
671 978 Dụng cụ tập sấp ngửa cổ tay x x x  
672 979 Dụng cụ tập cổ chân x x x  
673 980 Dụng cụ tập khớp cổ tay x x x  
674 981 Bàn tập mạnh cơ tứ đầu đùi x x x  
675 982 Xe đạp x x x  
676 983 Nạng nách x x x x
677 984 Nạng khuỷu x x x x
678 985 Gậy tập x x x x
679 986 Nẹp khớp gối x x x x
680 987 Máng đỡ bàn tay x x x x
681 988 Các dụng cụ tập sự khéo léo của bàn tay x x x x
    V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP        
    B. TAI - MŨI - HỌNG        
682 1001 Nội soi tai  x x x  
683 1002 Nội soi mũi x x x  
684 1003 Nội soi họng x x x  
    VII. GÂY MÊ HỒI SỨC        
685 1372 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x  
686 1373 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol x x x  
687 1374 Kỹ thuật đặt Mask thanh quản x x x  
688 1376 Kỹ thuật đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x  
689 1377 Kỹ thuật đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x  
690 1378 Kỹ thuật đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại x x x  
691 1379 Kỹ thuật đặt nội khí quản qua mũi x x x  
692 1380 Kỹ thuật thường quy đặt nội khí quản khó x x x  
693 1382 Kỹ thuật đặt nội khí quản khó với đèn Mac Coy (đèn có mũi điều khiển), mask thanh quản x x x  
694 1385 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x  
695 1386 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x  
696 1390 Kỹ thuật săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x  
697 1391 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x  
698 1392 Kỹ thuật hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x  
699 1393 Kỹ thuật theo dõi người bệnh trong và sau mổ x x x  
700 1394 Kỹ thuật xử lý thường quy các tai biến trong và sau vô cảm x x x  
701 1395 Kỹ thuật vô cảm ngoài phòng mổ x x x  
702 1399 Kỹ thuật theo dõi SpO2 x x x  
703 1400 Kỹ thuật theo dõi et CO2 x x x  
704 1402 Kỹ thuật theo dõi HAĐM không xâm lấn bằng máy x x x  
705 1403 Kỹ thuật theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường quy x x x  
706 1404 Thử nhóm máu trước truyền máu x x x  
707 1405 Truyền dịch thường quy x x x  
708 1406 Truyền máu thường quy x x x  
709 1407 Kỹ thuật chọc đặt kim luồn tĩnh mạch ngoại biên trẻ em x x x  
710 1409 Kỹ thuật truyền dịch trong sốc  x x x  
711 1410 Kỹ thuật truyền máu trong sốc  x x x  
712 1411 Kỹ thuật cấp cứu tụt huyết áp x x x  
713 1412 Kỹ thuật cấp cứu ngừng tim x x x  
714 1413 Kỹ thuật cấp cứu ngừng thở x x x  
715 1417 Kỹ thuật chọc tủy sống đường giữa x x x  
716 1418 Kỹ thuật chọc tủy sống đường bên x x x  
717 1423 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x  
718 1426 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x  
719 1427 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x  
720 1431 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x  
721 1434 GMHS phẫu thuật thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x x  
722 1435 GMHS phẫu thuật viêm ruột thừa, viêm phúc mạc, áp xe ruột thừa x x x  
723 1436 Vô cảm phẫu thuật thoát vị bẹn x x x  
724 1437 GMHS phẫu thuật vùng đáy chậu, hậu môn, bẹn, bìu x x x  
725 1438 GMHS phẫu thuật chi trên x x x  
726 1439 GMHS phẫu thuật chi dưới x x x  
727 1441 GMHS người bệnh chấn thương không sốc, sốc nhẹ x x x  
728 1446 GMHS phẫu thuật thoát vị bẹn, nước màng tinh hoàn ở trẻ em x x x  
729 1448 Giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x  
730 1450 Vệ sinh, vô trùng phòng phẫu thuật  x x x  
731 1451 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x  
732 1454 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x  
733 1455 Theo dõi HA liên tục tại giường x x x  
734 1456 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x x  
735 1458 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x  
736 1462 Thở oxy gọng kính x x x  
737 1463 Thở oxy qua mặt nạ x x x  
738 1466 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày x x x  
739 1467 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật  x x x  
    VIII. BỎNG        
    A. CÁC KỸ THUẬT TRONG CẤP CỨU, ĐIỀU TRỊ BỆNH NHÂN BỎNG        
740 1510 Thay băng điều trị bỏng nông, d­ưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em. x x x  
741 1512 Rạch hoại tử bỏng sâu giải phòng chèn ép trong x x x  
742 1513 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu do dòng điện  x x x  
743 1514 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi  x x x  
744 1515 Ngâm rửa vết bỏng bằng nước mát sạch, băng ép, trong sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng kỳ đầu. x x x x
    IX. MẮT        
745 1658 Lấy dị vật giác mạc  x x x  
746 1661 Chích dẫn lưu túi lệ x x x  
747 1665 Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x  
748 1682 Tiêm dưới kết mạc x x x  
749 1683 Tiêm cạnh nhãn cầu x x x  
750 1690 Cắt chỉ khâu kết mạc x x x  
751 1693 Chích chắp, lẹo, chích áp xe mi, kết mạc  x x x  
752 1698 Rạch áp xe mi  x x x  
753 1703 Cắt chỉ khâu da x x x x
754 1704 Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x
755 1706 Lấy dị vật kết mạc  x x x x
    X. RĂNG HÀM MẶT        
    A. RĂNG        
756 1914 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x  
757 1915 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x  
758 1916 Nhổ răng thừa x x x  
759 1917 Nhổ răng vĩnh viễn x x x  
760 1918 Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x  
761 1919 Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x  
762 1920 Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x  
763 1921 Nhổ răng thừa x x x  
764 1922 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x  
765 1923 Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x  
766 1924 Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x  
767 1925 Liên kết cố định răng lung lay bằng Composite x x x  
768 1926 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x  
769 1927 Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x  
770 1928 Điều trị viêm quanh răng x x x  
771 1929 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x  
772 1930 Phục hồi cổ răng bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x  
773 1931 Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x  
774 1932 Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x  
775 1933 Chụp tủy bằng Hydroxit canxi {Ca(OH)2 } x x x  
776 1935 Mài chỉnh khớp cắn x x x  
777 1936 Tháo chụp răng giả x x x  
778 1937 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) hóa trùng hợp x x x  
779 1938 Trám bít hố rãnh với GlassIonomer Cement (GIC) quang trùng hợp x x x  
780 1940 Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x  
781 1941 Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x  
782 1942 Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục x x x  
783 1943 Lấy tủy buồng răng sữa x x x  
784 1944 Điều trị tủy răng sữa  x x x  
785 1945 Điều trị đóng cuống răng bằng Ca(OH)2 x x x  
786 1947 Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x  
787 1948 Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x  
788 1949 Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x  
789 1950 Hàn răng không sang chấn với GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
790 1951 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
791 1952 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Composite x x x x
792 1953 Trám bít hố rãnh bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
793 1954 Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
794 1955 Nhổ răng sữa  x x x x
795 1956 Nhổ chân răng sữa x x x x
796 1957 Điều trị viêm loét niêm mạc miệng trẻ em x x x x
797 1958 Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
798 1959 Điều trị viêm lợi trẻ em x x x x
799 1960 Chích áp xe lợi x x x x
800 1961 Điều trị viêm lợi do mọc răng x x x x
801 1962 Máng chống nghiến răng x x x x
802 1963 Sửa hàm giả gãy x x x x
803 1964 Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x
804 1965 Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x
805 1966 Đệm hàm giả nhựa thường x x x x
806 1967 Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x
807 1968 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa thường x x x x
808 1969 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa thường x x x x
809 1970 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Eugenate x x x x
810 1971 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x
811 1972 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) x x x x
812 1973 Chụp nhựa x x x x
813 1974 Lấy cao răng 2 hàm (Các kỹ thuật) x x x x
    B. HÀM MẶT        
814 2069 Nắn sai khớp thái dương hàm x x x  
815 2072 Cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x  
816 2076 Sơ cứu gãy xương vùng hàm mặt x x x  
817 2077 Sơ cứu vết thương phần mềm vùng hàm mặt x x x x
    XI. TAI MŨI HỌNG        
    A. TAI        
818 2115 Khâu vành tai rách sau chấn thương x x x  
819 2116 Thông vòi nhĩ x x x  
820 2117 Lấy dị vật tai x x x  
821 2118 Chọc hút dịch tụ huyết vành tai x x x  
822 2119 Chích nhọt ống tai ngoài x x x  
823 2120 Làm thuốc tai x x x  
824 2125 Lấy dáy tai (nút biểu bì) x x x x
    B. MŨI XOANG        
825 2149 Nhét bấc mũi sau x x x  
826 2150 Nhét bấc mũi trước x x x  
827 2155 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) x x x x
    C. HỌNG – THANH QUẢN        
828 2175 Chích áp xe thành sau họng x x x  
829 2178 Lấy dị vật hạ họng x x x  
830 2181 Chích áp xe quanh Amidan x x x  
831 2184 Làm thuốc tai, mũi, thanh quản x x x  
832 2188 Đặt nội khí quản khó: Co thắt khí quản, đe doạ ngạt thở x x x  
833 2189 Sơ cứu bỏng kỳ đầu đ­ường hô hấp x x x  
834 2190 Lấy dị vật họng miệng x x x x
835 2191 Khí dung mũi họng x x x x
    D. CỔ - MẶT        
836 2245 Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ x x x  
    XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH        
837 2258 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x  
838 2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x  
839 2260 Chọc dò túi cùng Douglas x x x  
840 2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x  
841 2262 Lấy dị vật âm đạo x x x  
842 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x  
843 2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x  
    XIII. NỘI KHOA        
    B. TIM MẠCH – HÔ HẤP        
844 2329 Đặt sonde dẫn lưu khoang màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x  
845 2330 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế điều trị giãn phế quản, áp xe phổi x x x  
846 2331 Rút sonde dẫn lưu màng phổi, sonde dẫn lưu ổ áp xe x x x  
847 2332 Chọc dò màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x  
848 2333 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x x  
    C. TIÊU HÓA        
849 2354 Chọc dịch màng bụng x x x  
850 2355 Dẫn lưu dịch màng bụng x x x  
851 2356 Chọc hút áp xe thành bụng x x x  
852 2357 Thụt tháo phân x x x x
853 2358 Đặt sonde hậu môn x x x x
    E. DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG        
854 2382 Test lẩy da (Prick test) với các loại thuốc x x x x
855 2383 Test nội bì x x x x
    G. TRUYỀN NHIỄM        
856 2386 Lấy bệnh phẩm trực tràng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng x x x  
    H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC        
857 2387 Tiêm trong da x x x x
858 2388 Tiêm dưới da x x x x
859 2389 Tiêm bắp thịt x x x x
860 2390 Tiêm tĩnh mạch x x x x
861 2391 Truyền tĩnh mạch x x x x
    XV. UNG BƯỚU- NHI        
    A. ĐẦU CỔ        
862 2456 Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm x x x  
863 2457 Bóc, cắt u bã đậu, u mỡ dưới da đầu đường kính dưới 10 cm  x x x  
864 2458 Cắt u máu dưới da đầu có đ­ường kính dưới 5 cm x x x  
    C. HÀM – MẶT        
865 2535 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x  
866 2536 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính dưới 3 cm x x x  
    K. PHỤ KHOA        
867 2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x x  
868 2730 Cắt u nang buồng trứng x x x  
869 2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x x  
870 2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x  
871 2733 Cắt u thành âm đạo x x x  
872 2734 Bóc nang tuyến Bartholin x x x  
873 2735 Cắt u vú lành tính x x x  
874 2736 Mổ bóc nhân xơ vú x x x  
    L. PHẦN MỀM – XƯƠNG KHỚP        
875 2766 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x  
876 2767 Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm x x x  
877 2768 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x  
878 2769 Cắt u bao gân x x x  
879 2770 Cắt u xương sụn lành tính x x x  
    XVII. TẠO HÌNH THẨM MỸ        
    B. PHẪU THUẬT THẨM MỸ        
    9. Các kỹ thuật chung        
880 2966 Phẫu thuật cắt bỏ nốt ruồi đơn giản x x x  
881 2967 Phẫu thuật cắt bỏ sẹo xấu ngắn dư­ới 5cm: Cắt khâu đơn giản x x x  
    XIX. NGOẠI KHOA        
    A. ĐẦU, THẦN KINH SỌ NÃO        
882 3082 Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu x x x  
883 3083 Cắt lọc, khâu vết thương rách da đầu x x x  
    B. TIM MẠCH – LỒNG NGỰC        
    4. Ngực - phổi         
884 3265 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x
    C. TIÊU HÓA – BỤNG        
    4. Hậu môn – trực tràng        
885 3376 Thắt trĩ độ I, II x x x  
886 3380 Cắt polype trực tràng x x x  
    5. Bẹn - Bụng        
887 3399 Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản x x x  
888 3406 Chích áp xe tầng sinh môn x x x  
889 3407 Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn đơn giản x x x  
    Đ. TIẾT NIỆU – SINH DỤC        
    3. Bàng quang         
890 3533 Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang x x x  
891 3535 Đặt ống thông bàng quang x x x x
    5. Sinh dục         
892 3600 Rạch rộng vòng thắt nghẹt bao quy đầu x x x  
893 3601 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x x  
894 3603 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x  
895 3604 Cắt hẹp bao quy đầu (phimosis) x x x  
896 3605 Mở rộng lỗ sáo x x x  
897 3606 Nong niệu đạo x x x  
    E. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH        
    4. Bàn, ngón tay        
898 3710 Phẫu thuật cắt bỏ ngón tay thừa x x x  
899 3711 Tháo bỏ các ngón tay, đốt ngón tay x x x  
    6. Khớp gối         
900 3754 Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè x x x  
901 3756 Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống x x x x
    9. Phần mềm (da, cơ, gân, thần kinh)        
902 3817 Chích áp xe phần mềm lớn x x x  
903 3818 Khâu lại da vết phẫu thuật sau nhiễm khuẩn x x x  
904 3821 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản x x x  
905 3825 Khâu vết thương phần mềm dài trên 10cm x x x  
906 3826 Thay băng, cắt chỉ vết mổ x x x x
907 3827 Khâu vết thương phần mềm dài dưới 10cm x x x x
    10. Nắn - Bó bột         
908 3841 Nắn, bó bột gẫy 1/3 trên thân xương cánh tay x x x  
909 3842 Nắn, bó bột gẫy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x x  
910 3843 Nắn, bó bột gẫy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x x  
911 3844 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x x  
912 3845 Nắn bó bột gãy và trật khớp khuỷu x x x  
913 3846 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x x  
914 3848 Nắn, bó bột gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và độ IV x x x  
915 3849 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng tay x x x  
916 3850 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng tay x x x  
917 3851 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng tay x x x  
918 3852 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x x  
919 3853 Nắn, bó bột gãy Pouteau-Colles x x x  
920 3854 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x x  
921 3857 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x x  
922 3862 Bó bột ống trong gãy xương bánh chè  x x x  
923 3863 Nắn, bó bột trật khớp gối x x x  
924 3864 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x x  
925 3865 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x x  
926 3866 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x x  
927 3867 Nắn, bó bột gãy xương chày x x x  
928 3870 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x x  
929 3872 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân  x x x  
930 3873 Nắn, bó bột trật khớp xương đòn  x x x x
931 3875 Nắn, bó bột trật khớp cổ chân x x x x
    11. Các kỹ thuật khác         
932 3898 Chích rạch áp xe lớn, dẫn l­ưu x x x  
933 3909 Chích rạch áp xe nhỏ x x x x
934 3910 Chích hạch viêm mủ  x x x x
935 3911 Thay băng, cắt chỉ x x x x
    G. CÁC PHẪU THUẬT KHÁC        
936 3924 Cắt lọc tổ chức hoại tử x x x  
    VI. TÂM THẦN        
    D. LIỆU PHÁP TÂM LÝ        
937 48 Tư vấn tâm lí cho người bệnh và gia đình x x x x
938 55 Liệu pháp kích hoạt hành vi (BA) x x x x
    E. XỬ TRÍ ĐIỀU TRỊ TÍCH CỰC        
939 62 Xử trí trạng thái kích động x x x x
    VII. NỘI TIẾT        
    8. Các kỹ thuật trên người bệnh đái tháo đường        
940 225 Thay băng trên người bệnh đái tháo đường x x x x
941 226 Cắt lọc, lấy bỏ tổ chức hoại tử cho các nhiễm trùng bàn chân vết loét khu trú ở ngón chân trên người bệnh đái tháo đường  x x x  
942 236 Các tiểu phẫu ở người bệnh ĐTĐ (kiểm soát đường huyết tốt)  x x x  
943 239 Hướng dẫn kỹ thuật tiêm Insulin  x x x x
944 240 Hướng dẫn tự chăm sóc bàn chân  x x x x
945 241 Tư vấn chế độ dinh dưỡng và tập luyện  x x x x
    VIII. Y HỌC CỔ TRUYỀN        
    A. KỸ THUẬT CHUNG        
946 1 Mai hoa châm x x x x
947 2 Hào châm x x x x
948 4 Nhĩ châm  x x x x
949 5 Điện châm  x x x x
950 6 Thủy châm  x x x x
951 8 Ôn châm  x x x x
952 9 Cứu  x x x x
953 11 Laser châm x x x  
954 13 Kéo nắn cột sống cổ x x x  
955 14 Kéo nắn cột sống thắt lưng x x x  
956 22 Sắc thuốc thang x x x x
957 26 Bó thuốc x x x x
958 27 Chườm ngải x x x x
959 28 Luyện tập dưỡng sinh x x x x
    D. ĐIỆN NHĨ CHÂM        
960 162 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền đình x x x  
961 163 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng vai gáy x x x  
962 164 Điện nhĩ châm điều trị hen phế quản x x x  
963 165 Điện nhĩ châm điều trị huyết áp thấp x x x  
964 166 Điện nhĩ châm điều trị liệt dây VII ngoại biên x x x  
965 167 Điện nhĩ châm điều trị tắc tia sữa x x x  
966 168 Điện nhĩ châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x  
967 169 Điện nhĩ châm điều trị đau đau đầu, đau nửa đầu x x x  
968 170 Điện nhĩ châm điều trị mất ngủ x x x  
969 171 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng stress x x x  
970 172 Điện nhĩ châm điều trị nôn x x x  
971 173 Điện nhĩ châm điều trị nấc x x x  
972 174 Điện nhĩ châm điều trị cảm mạo x x x  
973 175 Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị viêm Amidan x x x  
974 176 Điện nhĩ châm điều trị béo phì x x x  
975 177 Điện nhĩ châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x  
976 178 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng dạ dày-tá tràng x x x  
977 179 Điện nhĩ châm phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt x x x  
978 180 Điện nhĩ châm điều trị giảm thính lực x x x  
979 181 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tự kỷ ở trẻ em x x x  
980 182 Điện nhĩ châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x  
981 183 Điện nhĩ châm điều trị phục hồi chức năng ở trẻ bại não x x x  
982 184 Điện nhĩ châm điều trị cơn đau quặn thận x x x  
983 185 Điện nhĩ châm điều trị viêm bàng quang  x x x  
984 186 Điện nhĩ châm điều di tinh x x x  
985 187 Điện nhĩ châm điều trị liệt dương x x x  
986 188 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x  
987 189 Điện nhĩ châm điều trị bí đái cơ năng x x x  
988 190 Điện nhĩ châm điều trị cơn động kinh cục bộ x x x  
989 191 Điện nhĩ châm điều trị sa tử cung x x x  
990 192 Điện nhĩ châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x  
991 193 Điện nhĩ châm điều trị thất vận ngôn x x x  
992 194 Điện nhĩ châm điều trị đau dây thần kinh V x x x  
993 195 Điện nhĩ châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x  
994 196 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x  
995 197 Điện nhĩ châm điều trị khàn tiếng x x x  
996 198 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x  
997 199 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi trên x x x  
998 200 Điện nhĩ châm điều trị liệt chi dưới x x x  
999 201 Điện nhĩ châm điều trị thống kinh x x x  
1000 202 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn kinh nguyệt x x x  
1001 203 Điện nhĩ châm điều trị đau hố mắt x x x  
1002 204 Điện nhĩ châm điều trị viêm kết mạc x x x  
1003 205 Điện nhĩ châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x  
1004 206 Điện nhĩ châm điều trị giảm thị lực x x x  
1005 207 Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy x x x  
1006 208 Điện nhĩ châm điều trị táo bón kéo dài x x x  
1007 209 Điện nhĩ châm điều trị viêm mũi xoang x x x  
1008 210 Điện nhĩ châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x  
1009 211 Điện nhĩ châm điều trị đái dầm x x x  
1010 212 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x  
1011 213 Điện nhĩ châm điều trị đau răng x x x  
1012 214 Điện nhĩ châm điều trị nghiện rượu x x x  
1013 215 Điện nhĩ châm điều trị viêm khớp dạng thấp x x x  
1014 216 Điện nhĩ châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x  
1015 217 Điện nhĩ châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x  
1016 218 Điện nhĩ châm điều trị đau lưng x x x  
1017 219 Điện nhĩ châm điều trị ù tai x x x  
1018 220 Điện nhĩ châm điều trị giảm khứu giác x x x  
1019 221 Điện nhĩ châm điều trị liệt rễ, đám rối dây thần kinh x x x  
1020 222 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn cảm giác nông x x x  
1021 223 Điện nhĩ châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x  
1022 224 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do ung thư x x x  
1023 225 Điện nhĩ châm điều trị giảm đau do Zona x x x  
1024 226 Điện nhĩ châm điều trị viêm đa rễ, đa dây thần kinh x x x  
1025 227 Điện nhĩ châm điều trị chứng tíc cơ mặt x x x  
    E. ĐIỆN CHÂM        
1026 278 Điện châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
1027 279 Điện châm điều trị huyết áp thấp x x x x
1028 280 Điện châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x
1029 281 Điện châm điều trị hội chứng stress x x x x
1030 282 Điện châm điều trị cảm mạo x x x x
1031 283 Điện châm điều trị viêm amidan  x x x x
1032 284 Điện châm điều trị trĩ x x x x
1033 285 Điện châm điều trị phục hồi chức năng cho trẻ bại liệt x x x x
1034 286 Điện châm điều trị hỗ trợ bệnh tự kỷ trẻ em x x x x
1035 287 Điện châm điều trị liệt tay do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em x x x x
1036 288 Điện châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x x
1037 289 Điện châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x x
1038 290 Điện châm điều trị cơn đau quặn thận x x x x
1039 291 Điện châm điều trị viêm bàng quang  x x x x
1040 292 Điện châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x x
1041 293 Điện châm điều trị bí đái cơ năng x x x x
1042 294 Điện châm điều trị sa tử cung x x x x
1043 295 Điện châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x x
1044 296 Điện châm điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x x
1045 297 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh chức năng sau chấn thương sọ não x x x x
1046 298 Điện châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
1047 299 Điện châm điều trị khàn tiếng x x x x
1048 300 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
1049 301 Điện châm điều trị liệt chi trên x x x x
1050 302 Điện châm điều trị chắp lẹo x x x x
1051 303 Điện châm điều trị đau hố mắt x x x x
1052 304 Điện châm điều trị viêm kết mạc x x x x
1053 305 Điện châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
1054 306 Điện châm điều trị lác cơ năng x x x x
1055 307 Điện châm điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x
1056 310 Điện châm điều trị viêm mũi xoang x x x x
1057 311 Điện châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x x
1058 312 Điện châm điều trị đau răng  x x x x
1059 313 Điện châm điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x
1060 314 Điện châm điều trị ù tai x x x x
1061 315 Điện châm điều trị giảm khứu giác x x x x
1062 316 Điện châm điều trị liệt do tổn thương đám rối dây thần kinh x x x x
1063 317 Điện châm điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x x
1064 318 Điện châm điều trị giảm đau do ung thư x x x x
1065 319 Điện châm điều trị giảm đau do zona x x x x
1066 320 Điện châm điều trị liệt do viêm đa rễ, đa dây thần kinh x x x x
1067 321 Điện châm điều trị chứng tic cơ mặt x x x x
    G. THUỶ CHÂM        
1068 322 Thủy châm điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x
1069 323 Thủy châm điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x  
1070 324 Thủy châm điều trị mất ngủ x x x x
1071 325 Thủy châm điều trị hội chứng stress x x x  
1072 326 Thủy châm điều trị nấc x x x x
1073 327 Thủy châm điều trị cảm mạo, cúm x x x x
1074 328 Thủy châm điều trị viêm amydan x x x x
1075 329 Thủy châm điều trị béo phì x x x x
1076 330 Thủy châm điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x x
1077 331 Thủy châm điều trị hội chứng dạ dày tá tràng x x x x
1078 332 Thủy châm điều trị sa dạ dày x x x  
1079 333 Thủy châm điều trị trĩ x x x  
1080 334 Thủy châm hỗ trợ điều trị bệnh vẩy nến x x x  
1081 335 Thủy châm điều trị mày đay x x x x
1082 336 Thủy châm điều trị bệnh viêm mũi dị ứng x x x x
1083 337 Thủy châm điều trị tâm căn suy nhược x x x  
1084 338 Thủy châm điều trị bại liệt trẻ em x x x x
1085 339 Thủy châm điều trị giảm thính lực x x x  
1086 340 Thủy châm điều trị liệt trẻ em x x x x
1087 341 Thủy châm điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em x x x  
1088 342 Thủy châm điều trị liệt do tổn thương đám rối cánh tay ở trẻ em x x x  
1089 343 Thủy châm điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x  
1090 344 Thủy châm điều trị phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x  
1091 345 Thủy châm điều trị cơn động kinh cục bộ x x x  
1092 346 Thủy châm điều trị sa tử cung x x x  
1093 347 Thủy châm điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x x
1094 348 Thủy châm điều trị thống kinh x x x x
1095 349 Thủy châm điều trị rối loạn kinh nguyệt  x x x x
1096 350 Thủy châm điều trị đái dầm x x x x
1097 351 Thủy châm điều trị hội chứng tiền đình x x x x
1098 352 Thủy châm điều trị đau vai gáy X x x x
1099 353 Thủy châm điều trị hen phế quản X x x x
1100 354 Thủy châm điều trị huyết áp thấp x x x x
1101 355 Thủy châm điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x
1102 356 Thủy châm điều trị liệt dây thần kinh VII ngoại biên x x x x
1103 357 Thủy châm điều trị đau dây thần kinh liên sườn x x x x
1104 358 Thủy châm điều trị thất vận ngôn x x x  
1105 359 Thủy châm điều trị đau dây V x x x  
1106 360 Thủy châm điều trị đau liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x  
1107 361 Thủy châm điều trị loạn chức năng do chấn thương sọ não x x x  
1108 362 Thủy châm điều trị hội chứng ngoại tháp x x x  
1109 363 Thủy châm điều trị khàn tiếng x x x  
1110 364 Thủy châm điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x  
1111 365 Thủy châm điều trị liệt chi trên x x x x
1112 366 Thủy châm điều trị liệt hai chi dưới x x x x
1113 367 Thủy châm điều trị sụp mi x x x x
1114 368 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện ma túy x x x x
1115 369 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x
1116 370 Thủy châm hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x x
1117 371 Thủy châm điều trị viêm mũi xoang x x x x
1118 372 Thủy châm điều trị rối loạn tiêu hóa x x x x
1119 373 Thủy châm điều trị đau răng x x x x
1120 374 Thủy châm điều trị táo bón kéo dài x x x x
1121 375 Thủy châm hỗ trợ điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
1122 376 Thủy châm điều trị đau do thoái hóa khớp  x x x x
1123 377 Thủy châm điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
1124 378 Thủy châm điều trị đau lưng x x x x
1125 379 Thủy châm điều trị sụp mi x x x  
1126 380 Thủy châm điều trị đau hố mắt x x x  
1127 381 Thủy châm điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x  
1128 382 Thủy châm điều trị lác cơ năng x x x  
1129 383 Thủy châm điều trị giảm thị lực x x x  
1130 384 Thủy châm điều trị viêm bàng quang  x x x  
1131 385 Thủy châm điều trị di tinh x x x  
1132 386 Thủy châm điều trị liệt dương x x x  
1133 387 Thủy châm điều trị rối loạn tiểu tiện x x x  
1134 388 Thủy châm điều trị bí đái cơ năng x x x x
    H. XOA BÓP BẤM HUYỆT        
1135 389 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi trên x x x x
1136 390 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt chi dưới x x x x
1137 391 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt nửa người do tai biến mạch máu não x x x x
1138 392 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng thắt lưng- hông x x x x
1139 393 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do viêm não x x x x
1140 394 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não  x x x x
1141 395 Xoa bóp bấm huyệt phục hồi chức năng vận động ở trẻ bại não x x x x
1142 396 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi trên x x x x
1143 397 Xoa bóp bấm huyệt điều trị cứng khớp chi dưới x x x x
1144 398 Xoa bóp bấm huyệt điều trị choáng, ngất x x x x
1145 399 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bệnh tự kỷ ở trẻ em x x x  
1146 400 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng ù tai  x x x x
1147 401 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm khứu giác x x x x
1148 402 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt do bệnh của cơ x x x x
1149 403 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện rượu x x x x
1150 404 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện thuốc lá x x x x
1151 405 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị nghiện ma tuý x x x x
1152 406 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tâm căn suy nhược x x x x
1153 407 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng ngoại tháp x x x x
1154 408 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau đầu, đau nửa đầu x x x x
1155 409 Xoa bóp bấm huyệt điều trị mất ngủ x x x x
1156 410 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng stress x x x x
1157 411 Xoa bóp bấm huyệt điều trị thiểu năng tuần hoàn não mạn tính x x x x
1158 412 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương rễ, đám rối và dây thần kinh x x x x
1159 413 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tổn thương dây thần kinh V x x x x
1160 414 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên x x x x
1161 415 Xoa bóp bấm huyệt điều trị sụp mi x x x x
1162 416 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm thần kinh thị giác sau giai đoạn cấp x x x x
1163 417 Xoa bóp bấm huyệt điều trị lác cơ năng x x x x
1164 418 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thị lực  x x x x
1165 419 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền đình x x x x
1166 420 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm thính lực x x x x
1167 421 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm mũi xoang x x x x
1168 422 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hen phế quản x x x x
1169 423 Xoa bóp bấm huyệt hỗ trợ điều trị tăng huyết áp x x x x
1170 424 Xoa bóp bấm huyệt điều trị huyết áp thấp x x x x
1171 425 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau thần kinh liên sườn x x x x
1172 426 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng dạ dày- tá tràng x x x x
1173 427 Xoa búp bấm huyệt điều trị nấc  x x x x
1174 428 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm khớp dạng thấp x x x x
1175 429 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau do thoái hóa khớp x x x x
1176 430 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau lưng x x x x
1177 431 Xoa bóp bấm huyệt điều trị viêm quanh khớp vai x x x x
1178 432 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng vai gáy x x x x
1179 433 Xoa bóp bấm huyệt điều trị chứng tic cơ mặt x x x x
1180 434 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác đầu chi x x x x
1181 435 Xoa bóp bấm huyệt điều trị tắc tia sữa x x x x
1182 436 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn kinh nguyệt x x x x
1183 437 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đau bụng kinh x x x x
1184 438 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng tiền mãn kinh x x x x
1185 439 Xoa bóp bấm huyệt điều trị táo bón x x x x
1186 440 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn tiêu hoá x x x x
1187 441 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn cảm giác nông x x x x
1188 442 Xoa bóp bấm huyệt điều trị bí đái cơ năng x x x x
1189 443 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn thần kinh thực vật x x x  
1190 444 Xoa bóp bấm huyệt điều trị béo phì x x x x
1191 445 Xoa bóp bấm huyệt điều trị rối loạn chức năng vận động do chấn thương sọ não x x x x
1192 446 Xoa bóp bấm huyệt điều trị liệt tứ chi do chấn thương cột sống x x x X
1193 447 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau sau phẫu thuật x x x X
1194 448 Xoa bóp bấm huyệt điều trị giảm đau do ung thư  x x x X
1195 449 Xoa bóp bấm huyệt điều trị đái dầm x x x X
1196 450 Xoa bóp bấm huyệt điều trị hội chứng phân ly x x x  
    I. CỨU        
1197 451 Cứu điều trị hội chứng thắt lưng- hông thể phong hàn x x x x
1198 452 Cứu điều trị đau đầu, đau nửa đầu thể hàn x x x x
1199 453 Cứu điều trị nấc thể hàn x x x x
1200 454 Cứu điều trị ngoại cảm phong hàn x x x x
1201 455 Cứu điều trị khàn tiếng thể hàn x x x x
1202 456 Cứu điều trị rối loạn cảm giác đầu chi thể hàn x x x x
1203 457 Cứu điều trị liệt chi trên thể hàn x x x x
1204 458 Cứu điều trị liệt chi dưới thể hàn x x x x
1205 459 Cứu điều trị liệt nửa người thể hàn x x x x
1206 460 Cứu điều trị liệt dây thần kinh số VII ngoại biên thể hàn x x x x
1207 461 Cứu điều trị đau vai gáy cấp thể hàn x x x x
1208 462 Cứu điều trị giảm thính lực thể hàn x x x x
1209 463 Cứu hỗ trợ điều trị bệnh tự kỷ thể hàn x x x x
1210 464 Cứu điều trị chậm phát triển trí tuệ ở trẻ bại não x x x x
1211 465 Cứu điều trị di tinh thể hàn x x x x
1212 466 Cứu điều trị liệt dương thể hàn x x x x
1213 467 Cứu điều trị rối loạn tiểu tiện thể hàn x x x x
1214 468 Cứu điều trị bí đái thể hàn x x x x
1215 469 Cứu điều trị sa tử cung thể hàn x x x x
1216 470 Cứu điều trị đau bụng kinh thể hàn x x x x
1217 471 Cứu điều trị rối loạn kinh nguyệt thể hàn x x x x
1218 472 Cứu điều trị đái dầm thể hàn x x x x
1219 473 Cứu điều trị đau lưng thể hàn x x x x
1220 474 Cứu điều trị giảm khứu giác thể hàn x x x x
1221 475 Cứu điều trị rối loạn thần kinh thực vật thể hàn x x x x
1222 476 Cứu điều trị cảm cúm thể hàn x x x x
1223 477 Cứu điều trị rối loạn tiêu hóa thể hàn x x x x
1224 478 Cứu hỗ trợ điều trị nghiện ma túy thể hàn x x x x
    IX. GÂY MÊ HỒI SỨC        
    A. CÁC KỸ THUẬT        
1225 2 Kỹ thuật cách ly dự phòng x x x  
1226 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x x  
1227 4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường x x x  
1228 6 Cấp cứu cao huyết áp x x x  
1229 7 Cấp cứu ngừng thở x x x  
1230 8 Cấp cứu ngừng tim  x x x  
1231 10 Cấp cứu tụt huyết áp x x x  
1232 11 Chăm sóc bệnh nhân đã tử vong x x x  
1233 12 Chăm sóc catheter động mạch x x x  
1234 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x x  
1235 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x x  
1236 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x x  
1237 17 Chọc tĩnh mạch đùi x x x  
1238 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x x  
1239 19 Chọc tủy sống đường bên x x x  
1240 20 Chọc tủy sống đường giữa x x x  
1241 21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x x  
1242 22 Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x x  
1243 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x x  
1244 29 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm luồn từ tĩnh mạch ngoại vi x x x  
1245 32 Đặt dẫn lưu ngực cấp cứu x x x  
1246 33 Đặt mát thanh quản Fastract x x x  
1247 34 Đặt mát thanh quản kinh điển hoặc tương đương x x x  
1248 35 Đặt mát thanh quản Proseal hoặc tương đương x x x  
1249 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x x  
1250 38 Đặt nội khí quản khó ngược dòng x x x  
1251 40 Đặt nội khí quản khó với đèn McCoy (đèn có mũi điều khiển). x x x  
1252 41 Đặt nội khí quản mò qua mũi x x x  
1253 42 Đặt nội khí quản qua đèn Airtracq hoặc tương đương x x x  
1254 44 Đặt nội khí quản qua mũi x x x  
1255 45 Đặt nội khí quản với ống nội khí quản có vòng xoắn kim loại x x x  
1256 46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x x  
1257 59 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic x x x  
1258 60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x  
1259 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x x  
1260 64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x x  
1261 67 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental x x x  
1262 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x x  
1263 69 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x x  
1264 70 Kỹ thuật gây tê cạnh nhãn cầu x x x  
1265 72 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng đường giữa x x x  
1266 73 Kỹ thuật gây tê chọc kim vào khoang ngoài màng cứng thắt lưng, đường bên x x x  
1267 74 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường trên xương đòn x x x  
1268 75 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường gian cơ bậc thang x x x  
1269 76 Kỹ thuật gây tê đám rối cánh tay đường nách x x x  
1270 84 Kỹ thuật gây tê khoang cùng x x x  
1271 86 Kỹ thuật gây tê ở cổ tay x x x  
1272 87 Kỹ thuật gây tê ở khuỷu tay x x x  
1273 88 Kỹ thuật gây tê thần kinh hông to x x x  
1274 89 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh x x x  
1275 92 Kỹ thuật gây tê thân thần kinh bằng máy siêu âm x x x  
1276 94 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai x x x  
1277 95 Kỹ thuật gây tê vùng bàn chân x x x  
1278 96 Kỹ thuật gây tê vùng khớp gối x x x  
1279 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x x  
1280 98 Kỹ thuật giảm đau bằng tiêm morphin cách quãng dưới da x x x  
1281 99 Kỹ thuật giảm đau bằng dò liều morphin tĩnh mạch x x x  
1282 102 Kỹ thuật giảm đau bằng thuốc cho người bệnh sau phẫu thuật, sau chấn thương x x x  
1283 110 Kỹ thuật giảm đau sau phẫu thuật bằng truyền ketamin liều thấp x x x  
1284 113 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ nắn xương x x x  
1285 114 Kỹ thuật giảm đau và gây ngủ ngoài phòng phẫu thuật x x x  
1286 116 Hô hấp nhân tạo bằng máy trong và sau mê x x x  
1287 117 Hô hấp nhân tạo bằng tay với bóng hay ambu trong và sau mê x x x  
1288 118 Hút dẫn lưu ngực x x x  
1289 119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x x  
1290 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x x  
1291 123 Khí dung đường thở ở bệnh nhân nặng x x x  
1292 124 Xoay trở bệnh nhân thở máy x x x  
1293 127 Liệu pháp kháng sinh dự phòng trước và sau phẫu thuật x x x  
1294 133 Lưu kim luồn tĩnh mạch để tiêm thuốc x x x  
1295 136 Mở khí quản  x x x  
1296 139 Nâng thân nhiệt chỉ huy x x x  
1297 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x x  
1298 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x x  
1299 146 Phát hiện, phòng, điều trị nhiễm khuẩn bệnh viện (vết phẫu thuật, catheter, hô hấp, tiết niệu…) x x x  
1300 147 Phòng và điều trị trào ngược dịch dạ dày x x x  
1301 148 Rửa tay phẫu thuật x x x  
1302 149 Rửa tay sát khuẩn x x x  
1303 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x x  
1304 151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x x  
1305 156 Theo dõi áp lực tĩnh mạch trung tâm x x x  
1306 160 Theo dõi độ mê bằng đo stress phẫu thuật x x x  
1307 163 Theo dõi đường giấy tại chỗ x x x  
1308 165 Theo dõi EtCO2 x x x  
1309 166 Theo dõi Hb tại chỗ x x x  
1310 167 Theo dõi Hct tại chỗ x x x  
1311 168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy x x x  
1312 173 Theo dõi SpO2 x x x  
1313 175 Theo dõi thân nhiệt bằng máy x x x  
1314 176 Theo dõi thân nhiệt với nhiệt kế thường qui x x x  
1315 177 Thở CPAP không qua máy thở x x x  
1316 182 Thở máy xâm nhập với các phương thức khác nhau x x x  
1317 183 Thở oxy gọng kính x x x  
1318 184 Thở oxy qua mặt nạ x x x  
1319 185 Thở oxy qua mũ kín x x x  
1320 186 Thở oxy qua ống chữ T x x x  
1321 188 Thông khí không xâm nhập bằng máy thở x x x  
1322 190 Thông khí qua màng giáp nhẫn x x x  
1323 192 Thường qui đặt nội khí quản khó x x x  
1324 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x x  
1325 195 Truyền dịch thường qui x x x  
1326 196 Truyền dịch trong sốc  x x x  
1327 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x x  
1328 199 Truyền máu trong sốc  x x x  
1329 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x x  
1330 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x x  
1331 202 Vệ sinh miệng ở bệnh nhân hồi sức x x x  
1332 203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em x x x  
1333 204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh x x x  
1334 205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x x  
    B. GÂY MÊ        
1335 209 Gây mê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ  x x x  
1336 250 Gây mê phẫu thuật áp xe gan x x x  
1337 266 Gây mê phẫu thuật bảo tồn x x x  
1338 267 Gây mê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x  
1339 269 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x  
1340 271 Gây mê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x  
1341 286 Gây mê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x  
1342 287 Gây mê phẫu thuật bụng cấp do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x  
1343 290 Gây mê phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x  
1344 309 Gây mê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x  
1345 311 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở người lớn  x x x  
1346 312 Gây mê phẫu thuật cắt amidan ở trẻ em x x x  
1347 322 Gây mê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x  
1348 330 Gây mê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x  
1349 333 Gây mê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x  
1350 346 Gây mê phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x  
1351 347 Gây mê phẫu thuật cắt cụt chi x x x  
1352 348 Gây mê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x  
1353 354 Gây mê phẫu thuật cắt đoạn chi x x x  
1354 363 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1355 364 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1356 365 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1357 366 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1358 367 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1359 368 Gây mê phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1360 369 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x  
1361 370 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x  
1362 371 Gây mê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x  
1363 378 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể x x x  
1364 379 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x  
1365 380 Gây mê phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x  
1366 381 Gây mê phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x  
1367 383 Gây mê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x  
1368 385 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x  
1369 386 Gây mê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x  
1370 387 Gây mê phẫu thuật cắt màng ngăn tá tràng x x x  
1371 427 Gây mê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú  x x x  
1372 429 Gây mê phẫu thuật cắt ruột non hình chêm x x x  
1373 430 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x  
1374 432 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x  
1375 433 Gây mê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x  
1376 450 Gây mê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x  
1377 466 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ  x X x  
1378 467 Gây mê phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x  
1379 478 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x  
1380 479 Gây mê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x  
1381 494 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn  x x x  
1382 496 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x x  
1383 501 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x  
1384 503 Gây mê phẫu thuật cắt tử cung x x x  
1385 508 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x  
1386 510 Gây mê phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x  
1387 526 Gây mê phẫu thuật cắt u da đầu  x x x  
1388 528 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x  
1389 544 Gây mê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x  
1390 550 Gây mê phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x  
1391 560 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x  
1392 561 Gây mê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x  
1393 562 Gây mê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x  
1394 563 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x  
1395 564 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x  
1396 577 Gây mê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x  
1397 603 Gây mê phẫu thuật cắt u xương lành x x x  
1398 604 Gây mê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x x  
1399 633 Gây mê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ  x x x  
1400 638 Gây mê phẫu thuật chích áp xe gan x x x  
1401 653 Gây mê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x  
1402 664 Gây mê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x  
1403 673 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x  
1404 674 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x  
1405 679 Gây mê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x  
1406 757 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x  
1407 758 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x  
1408 759 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x  
1409 760 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x  
1410 761 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x  
1411 762 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x  
1412 764 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x  
1413 768 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x  
1414 769 Gây mê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x  
1415 778 Gây mê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x  
1416 782 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x  
1417 785 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x  
1418 786 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x  
1419 787 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực – bụng qua đường bụng x x x  
1420 788 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x  
1421 791 Gây mê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x  
1422 794 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x  
1423 797 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x  
1424 798 Gây mê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x  
1425 847 Gây mê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x  
1426 889 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x  
1427 890 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x  
1428 891 Gây mê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x  
1429 892 Gây mê phẫu thuật hạch ngoại biên  x x x  
1430 899 Gây mê phẫu thuật khâu da thì II x x x  
1431 1025 Gây mê phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x  
1432 1028 Gây mê phẫu thuật làm hậu môn nhân tạo x x x  
1433 1061 Gây mê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x  
1434 1065 Gây mê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x  
1435 1075 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x  
1436 1081 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo x x x  
1437 1082 Gây mê phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x x  
1438 1095 Gây mê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo x x x  
1439 1113 Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x x  
1440 1114 Gây mê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x  
1441 1117 Gây mê phẫu thuật loai 3 x x x  
1442 1119 Gây mê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x  
1443 1128 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x  
1444 1129 Gây mê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu  x x x  
1445 1134 Gây mê phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương  x x x  
1446 1152 Gây mê phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) x x x  
1447 1153 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày x x x  
1448 1155 Gây mê phẫu thuật mở thông hỗng tràng hoặc Gây mê phẫu thuật mở thông hồi tràng x x x  
1449 1298 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x  
1450 1299 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x  
1451 1597 Gây mê phẫu thuật nối tắt ruột non – ruột non x x x  
1452 1605 Gây mê phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x  
1453 1617 Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x  
    C. HỒI SỨC        
1454 1627 Hồi sức các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ  x x x  
1455 1668 Hồi sức phẫu thuật áp xe gan x x x  
1456 1684 Hồi sức phẫu thuật bảo tồn x x x  
1457 1685 Hồi sức phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x  
1458 1687 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x  
1459 1689 Hồi sức phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x  
1460 1704 Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x  
1461 1705 Hồi sức phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x  
1462 1707 Hồi sức phẫu thuật bướu cổ  x x x  
1463 1708 Hồi sức phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x  
1464 1727 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x  
1465 1740 Hồi sức phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x  
1466 1748 Hồi sức phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x  
1467 1751 Hồi sức phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x  
1468 1766 Hồi sức phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x  
1469 1781 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1470 1782 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1471 1783 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1472 1784 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1473 1785 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1474 1786 Hồi sức phẫu thuật cắt hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1475 1787 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x  
1476 1788 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x  
1477 1789 Hồi sức phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x  
1478 1796 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân từ 1 - 3% diện tích cơ thể x x x  
1479 1797 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể x x x  
1480 1798 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể x x x  
1481 1799 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay x x x  
1482 1801 Hồi sức phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x  
1483 1803 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x  
1484 1804 Hồi sức phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x  
1485 1845 Hồi sức phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú  x x x  
1486 1848 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x  
1487 1850 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x  
1488 1851 Hồi sức phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x  
1489 1868 Hồi sức phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x  
1490 1884 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ  x x x  
1491 1885 Hồi sức phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x  
1492 1896 Hồi sức phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x  
1493 1912 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn  x x x  
1494 1914 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x x  
1495 1919 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x  
1496 1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x x  
1497 1925 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa đại tràng x x x  
1498 1926 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa Meckel x x x  
1499 1928 Hồi sức phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng x x x  
1500 1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu  x x x  
1501 1946 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x  
1502 1962 Hồi sức phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x  
1503 1968 Hồi sức phẫu thuật cắt u mạc treo ruột x x x  
1504 1978 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x  
1505 1979 Hồi sức phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x  
1506 1980 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x  
1507 1981 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x  
1508 1982 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x  
1509 1995 Hồi sức phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x  
1510 2036 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm x x x  
1511 2051 Hồi sức phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ  x x x  
1512 2056 Hồi sức phẫu thuật chích áp xe gan x x x  
1513 2071 Hồi sức phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x  
1514 2082 Hồi sức phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x  
1515 2091 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x  
1516 2092 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x  
1517 2097 Hồi sức phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x  
1518 2175 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x  
1519 2176 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x  
1520 2177 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x  
1521 2178 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x  
1522 2179 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x  
1523 2180 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x  
1524 2182 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x  
1525 2186 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x  
1526 2187 Hồi sức phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x  
1527 2196 Hồi sức phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x  
1528 2200 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x  
1529 2203 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x  
1530 2204 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x  
1531 2206 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x  
1532 2209 Hồi sức phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x  
1533 2212 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x  
1534 2215 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x  
1535 2216 Hồi sức phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x  
1536 2265 Hồi sức phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x  
1537 2266 Hồi sức phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x x x  
1538 2277 Hồi sức phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x  
1539 2284 Hồi sức phẫu thuật ghép lại mảnh da mặt đứt rời không bằng vi phẫu x x x  
1540 2307 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x  
1541 2308 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x  
1542 2309 Hồi sức phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x  
1543 2310 Hồi sức phẫu thuật hạch ngoại biên  x x x  
1544 2317 Hồi sức phẫu thuật khâu da thì II x x x  
1545 2443 Hồi sức phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật x x x  
1546 2444 Hồi sức phẫu thuật lại ung thư, gỡ dính. x x x  
1547 2479 Hồi sức phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x  
1548 2483 Hồi sức phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x  
1549 2493 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x  
1550 2500 Hồi sức phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang x x x  
1551 2535 Hồi sức phẫu thuật loai 3 x x x  
1552 2537 Hồi sức phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x  
1553 2546 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x  
1554 2547 Hồi sức phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu  x x x  
1555 2552 Hồi sức phẫu thuật mở dạ dày xử lý tổn thương  x x x  
1556 2569 Hồi sức phẫu thuật mở rộng lỗ sáo x x x  
1557 2570 Hồi sức phẫu thuật mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại…) x x x  
1558 2571 Hồi sức phẫu thuật mở thông dạ dày x x x  
1559 2716 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x  
1560 2717 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x  
1561 3023 Hồi sức phẫu thuật ổ bụng trung phẫu ở trẻ em x x x  
1562 3035 Hồi sức rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x  
    D. GÂY TÊ        
1563 3045 Gây tê các phẫu thuật áp xe vùng đầu mặt cổ  x x x  
1564 3086 Gây tê phẫu thuật bảo tồn x x x  
1565 3087 Gây tê phẫu thuật bất động ngoài xương chày, xương đùi x x x  
1566 3089 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân chửa ngoài dạ con vỡ x x x  
1567 3091 Gây tê phẫu thuật bệnh nhân viêm phúc mạc ruột thừa x x x  
1568 3106 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu không phải chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi x x x  
1569 3107 Gây tê phẫu thuật bụng cấp cứu do chấn thương ở người lớn và trẻ em trên 6 tuổi  x x x  
1570 3110 Gây tê phẫu thuật bướu tinh hoàn x x x  
1571 3129 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x x  
1572 3142 Gây tê phẫu thuật cắt bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x  
1573 3150 Gây tê phẫu thuật cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đường kính dưới 5 cm x x x  
1574 3153 Gây tê phẫu thuật cắt chắp có bọc x x x  
1575 3168 Gây tê phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x  
1576 3189 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính dưới 5cm x x x  
1577 3190 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính mi mắt x x x  
1578 3191 Gây tê phẫu thuật cắt khối u da lành tính trên 5cm x x x  
1579 3203 Gây tê phẫu thuật cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắm chỉnh và cố định tạm thời x x x  
1580 3205 Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn x x x  
1581 3206 Gây tê phẫu thuật cắt mạc nối lớn, phúc mạc x x x  
1582 3247 Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú  x x x  
1583 3250 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa đơn thuần x x x  
1584 3252 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x  
1585 3253 Gây tê phẫu thuật cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x  
1586 3270 Gây tê phẫu thuật cắt thừa ngón đơn thuần x x x  
1587 3286 Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ  x X x  
1588 3287 Gây tê phẫu thuật cắt tinh hoàn x x x  
1589 3298 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ mạc treo trực tràng x x x  
1590 3299 Gây tê phẫu thuật cắt toàn bộ ruột non x x x  
1591 3314 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn  x x x  
1592 3316 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x x  
1593 3321 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x x  
1594 3323 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung x x x  
1595 3346 Gây tê phẫu thuật cắt u da đầu  x x x  
1596 3348 Gây tê phẫu thuật cắt u da lành tính vùng da đầu dưới 2cm x x x  
1597 3364 Gây tê phẫu thuật cắt u lành phần mềm đường kính trên 10cm x x x  
1598 3380 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ phần mềm x x x  
1599 3381 Gây tê phẫu thuật cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x x  
1600 3382 Gây tê phẫu thuật cắt u nang bao hoạt dịch x x x  
1601 3383 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x x  
1602 3384 Gây tê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x x  
1603 3397 Gây tê phẫu thuật cắt u sùi đầu miệng sáo x x x  
1604 3423 Gây tê phẫu thuật cắt u xương lành x x x  
1605 3424 Gây tê phẫu thuật cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn x x x  
1606 3453 Gây tê phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ  x x x  
1607 3458 Gây tê phẫu thuật chích áp xe gan x x x  
1608 3473 Gây tê phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ x x x  
1609 3484 Gây tê phẫu thuật cố định tạm thời sơ cứu gãy xương hàm x x x  
1610 3493 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe cơ đáy chậu x x x  
1611 3494 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu áp xe gan x x x  
1612 3499 Gây tê phẫu thuật dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp x x x  
1613 3577 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x  
1614 3578 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x  
1615 3579 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x  
1616 3580 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x  
1617 3581 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x  
1618 3582 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x x  
1619 3584 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x  
1620 3588 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x  
1621 3589 Gây tê phẫu thuật điều trị thoát vị vết phẫu thuật thành bụng x x x  
1622 3598 Gây tê phẫu thuật điều trị trật khớp khuỷu x x x  
1623 3602 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương bàn tay bằng ghép da tự thân x x x  
1624 3605 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da lân cận x x x  
1625 3606 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngón tay bằng các vạt da tại chỗ x x x  
1626 3608 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x  
1627 3611 Gây tê phẫu thuật điều trị vết thương phần mềm vùng hàm mặt không thiếu hổng tổ chức x x x  
1628 3614 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm bao hoạt dịch của gân gấp bàn ngón tay x x x  
1629 3617 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát x x x  
1630 3618 Gây tê phẫu thuật điều trị viêm tuyến mang tai bằng bơm rửa thuốc qua lỗ ống tuyến x x x  
1631 3667 Gây tê phẫu thuật gãy xương đốt bàn ngón tay x x x  
1632 3668 Gây tê phẫu thuật gãy xương thuyền bằng Vis Herbert x x x  
1633 3679 Gây tê phẫu thuật ghép gân gấp không sử dụng vi phẫu thuật x x x  
1634 3709 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 1 bên x x x  
1635 3710 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên x x x  
1636 3711 Gây tê phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên x x x  
1637 3712 Gây tê phẫu thuật hạch ngoại biên  x x x  
1638 3719 Gây tê phẫu thuật khâu da thì II x x x  
1639 3883 Gây tê phẫu thuật lấy thai bình thường ở sản phụ không có các bệnh kèm theo  x x x  
1640 3898 Gây tê phẫu thuật lấy giun, dị vật ở ruột non x x x  
1641 3902 Gây tê phẫu thuật lấy mạc nối lớn và mạc nối nhỏ x x x  
1642 3912 Gây tê phẫu thuật lấy sỏi bàng quang x x x  
1643 3949 Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò điều trị viêm xương hàm x x x  
1644 3950 Gây tê phẫu thuật lấy xương chết, nạo viêm x x x  
1645 3953 Gây tê phẫu thuật loai 3 x x x  
1646 3955 Gây tê phẫu thuật lớn trên dạ dày hoặc ruột x x x  
1647 3964 Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò x x x  
1648 3965 Gây tê phẫu thuật mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu  x x x  
1649 4453 Gây tê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x  
    Đ. AN THẦN        
1650 4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh x x x  
1651 4464 An thần bệnh nhân nội soi khí phế quản x x x  
1652 4465 An thần bệnh nhân phải nắn xương x x x  
1653 4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức x x x  
1654 4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh x x x  
1655 4752 An thần rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x x  
1656 4760 An thần sau phẫu thuật chấn thương không sốc hoặc sốc nhẹ  x x x  
1657 4770 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x x  
    X. NGOẠI KHOA        
    B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC        
    1. Cấp cứu chấn thương- vết thương ngực        
1658 152 Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi x x x  
1659 153 Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở đơn thuần x x x  
1660 163 Phẫu thuật điều trị mảng sườn di động x x x  
1661 164 Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản x x x x
    2. Cấp cứu chấn thương- vết thương mạch máu        
1662 172 Phẫu thuật thắt các mạch máu lớn ngoại vi x x x x
    6. Lồng ngực        
1663 278 Phẫu thuật cắt u thành ngực x x x  
1664 288 Phẫu thuật điều trị nhiễm trùng vết mổ ngực x x x  
    C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC        
    1. Thận        
1665 318 Dẫn lưu thận qua da dưới hướng dẫn của siêu âm x x x  
1666 319 Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận x x x  
    3. Bàng quang        
1667 353 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất x x x  
1668 354 Thay ống thông dẫn lưu thận, bàng quang x x x  
1669 355 Lấy sỏi bàng quang x x x  
1670 356 Dẫn lưu n­ước tiểu bàng quang x x x  
1671 357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x x  
1672 359 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần x x x  
    5. Sinh dục        
1673 405 Nong niệu đạo x x x  
1674 406 Cắt bỏ tinh hoàn x x x  
1675 407 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn x x x  
1676 408 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn x x x  
1677 410 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài x x x  
1678 411 Cắt hẹp bao quy đầu x x x x
1679 412 Mở rộng lỗ sáo x x x x
    D. TIÊU HÓA        
    1. Thực quản        
1680 416 Mở thông dạ dày x x x  
    2. Dạ dày        
1681 451 Mở bụng thăm dò x x x  
1682 452 Mở bụng thăm dò, sinh thiết x x x  
1683 453 Nối vị tràng x x x  
1684 454 Cắt dạ dày hình chêm x x x  
1685 463 Khâu lỗ thủng dạ dày tá tràng x x x  
    4. Ruột non- Mạc treo        
1686 479 Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng x x x  
1687 480 Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non x x x  
1688 481 Cắt dây chằng, gỡ dính ruột x x x  
1689 482 Tháo xoắn ruột non x x x  
1690 483 Tháo lồng ruột non x x x  
1691 484 Đẩy bã thức ăn xuống đại tràng x x x  
1692 485 Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn, giun, mảnh kim loại,…) x x x  
1693 486 Cắt ruột non hình chêm x x x  
1694 488 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài x x x  
1695 490 Cắt nhiều đoạn ruột non x x x  
1696 491 Gỡ dính sau mổ lại x x x  
1697 492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng x x x  
1698 493 Đóng mở thông ruột non x x x  
1699 494 Nối tắt ruột non - đại tràng hoặc trực tràng x x x  
1700 495 Nối tắt ruột non - ruột non x x x  
1701 496 Cắt mạc nối lớn x x x  
1702 497 Cắt bỏ u mạc nối lớn x x x  
1703 498 Cắt u mạc treo ruột x x x  
    5. Ruột thừa- Đại tràng        
1704 506 Cắt ruột thừa đơn thuần x x x x
1705 507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x x  
1706 508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x x  
1707 509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x x  
1708 511 Dẫn lưu hoặc mở thông manh tràng x x x  
1709 524 Làm hậu môn nhân tạo x x x  
    6. Trực tràng        
1710 525 Làm hậu môn nhân tạo x x x  
1711 526 Lấy dị vật trực tràng x x x  
    7. Tầng sinh môn        
1712 549 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc Ferguson) x x x  
1713 550 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ x x x  
1714 555 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản x x x  
1715 565 Phẫu thuật cắt da thừa cạnh hậu môn x x x  
1716 566 Phẫu thuật cắt u nhú ống hậu môn (condylome) x x x  
1717 567 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) x x x  
1718 573 Các phẫu thuật hậu môn khác x x x  
    Đ. GAN - MẬT - TỤY        
    3. Tụy        
1719 673 Cắt lách do chấn thương x x x  
1720 676 Khâu vết thương lách x x x  
    E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC        
    1. Thành bụng - cơ hoành        
1721 679 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Bassini x x x  
1722 680 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Shouldice x x x  
1723 681 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp kết hợp Bassini và Shouldice x x x  
1724 682 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein x x x  
1725 684 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn 2 bên x x x  
1726 685 Phẫu thuật điều trị thoát vị đùi x x x  
1727 687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x x  
1728 688 Phẫu thuật rò, nang ống rốn tràng, niệu rốn x x x  
1729 697 Phẫu thuật cắt u thành bụng x x x  
1730 698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ x x x  
1731 699 Khâu vết thương thành bụng x x x  
    G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH        
    11. Tổn thương phần mềm        
1732 807 Phẫu thuật thương tích phần mềm các cơ quan vận động x x x  
    12. Vùng cổ tay-bàn tay        
1733 860 Thương tích bàn tay giản đơn x x x  
1734 862 Phẫu thuật làm mỏm cụt ngón và đốt bàn ngón x x x  
1735 863 Phẫu thuật cắt cụt cẳng tay, cánh tay x x x  
    16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác        
1736 954 Phẫu thuật vết thương phần mềm đơn giản/rách da đầu x x x  
    XI. BỎNG        
    A. ĐIỀU TRỊ BỎNG        
    1. Thay băng bỏng        
1737 4 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1738 5 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn x x x x
1739 9 Thay băng điều trị vết bỏng từ 10% - 19% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1740 10 Thay băng điều trị vết bỏng dưới 10% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1741 12 Thay băng và chăm sóc vùng lấy da  x x x  
1742 13 Sử dụng thuốc tạo màng điều trị vết thương bỏng nông x x x x
1743 14 Gây mê thay băng bỏng x x x  
    2. Phẫu thuật, thủ thuật điều trị bỏng        
1744 16 Khâu cầm máu, thắt mạch máu để cấp cứu chảy máu trong bỏng sâu x x x x
1745 19 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1746 22 Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
1747 25 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn x x x  
1748 28 Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em x x x  
    3. Các kỹ thuật khác        
1749 77 Khám bệnh nhân bỏng, chẩn đoán diện tích và độ sâu bỏng bằng lâm sàng x x x x
1750 79 Sơ cứu, cấp cứu tổn thương bỏng nhiệt x x x x
1751 80 Xử lí tại chỗ kì đầu tổn thương bỏng x x x x
1752 81 Sơ cấp cứu bỏng do vôi tôi nóng x x x x
1753 82 Sơ cấp cứu bỏng acid x x x x
1754 83 Sơ cấp cứu bỏng do dòng điện x x x x
1755 84 Chẩn đoán và điều trị sốc bỏng x x x  
1756 87 Mở khí quản cấp cứu qua tổn thương bỏng x x x  
1757 89 Đặt dây truyền dịch ngoại vi điều trị bệnh nhân bỏng x x x x
1758 90 Bộc lộ tĩnh mạch ngoại vi để truyền dịch điều trị bệnh nhân bỏng x x x  
1759 97 Tắm điều trị bệnh nhân bỏng x x x  
    B. PHẪU THUẬT TẠO HÌNH, THẨM MỸ TRONG BỎNG VÀ SAU BỎNG        
1760 102 Khám di chứng bỏng x x x  
    C. ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MẠN TÍNH        
1761 116 Thay băng điều trị vết thương mạn tính x x x  
    D. VẬT LÝ TRỊ LIỆU, PHỤC HỒI CHỨC NĂNG TRONG BỎNG        
1762 122 Khám bệnh nhân phục hồi chức năng sau bỏng x x x  
1763 128 Tập vận động phục hồi chức năng sau bỏng x x x  
1764 130 Tập vận động cho bệnh nhân đang điều trị bỏng để dự phòng cứng khớp và co kéo chi thể x x x  
1765 131 Đặt vị thế cho bệnh nhân bỏng x x x  
    XII. UNG BƯỚU        
    A. ĐẦU-CỔ        
1766 2 Cắt các loại u vùng da đầu, cổ có đ­ường kính dưới 5 cm x x x  
1767 10 Cắt các u lành vùng cổ x x x  
    C. HÀM - MẶT        
1768 92 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính dưới 5 cm x x x  
    I. TIẾT NIỆU-SINH DỤC        
1769 262 Cắt u nang thừng tinh x x x  
1770 263 Cắt nang thừng tinh một bên x x x  
1771 264 Cắt nang thừng tinh hai bên  x x x  
1772 265 Cắt u lành dương vật x x x  
    K. VÚ - PHỤ KHOA        
1773 267 Cắt u vú lành tính x x x  
1774 268 Mổ bóc nhân xơ vú x x x  
1775 309 Bóc nang tuyến Bartholin x x x  
    L. PHẦN MỀM-XƯƠNG-KHỚP        
1776 320 Cắt u lành phần mềm đường kính dưới 10cm x x x  
1777 322 Cắt u nang bao hoạt dịch (cổ tay, khoeo chân, cổ chân) x x x  
    XIII. PHỤ SẢN        
    A. SẢN KHOA        
1778 7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu x x x  
1779 8 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) x x x  
1780 12 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa x x x  
1781 13 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung x x x  
1782 18 Khâu tử cung do nạo thủng x x x  
1783 21 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm x x x  
1784 22 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch x x x  
1785 23 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa x x x  
1786 24 Đỡ đẻ ngôi ngược (*) x x x  
1787 25 Nội xoay thai x x x  
1788 26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên x x x  
1789 28 Giác hút x x x  
1790 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo x x x  
1791 31 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo (*) x x x  
1792 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn x x x  
1793 33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm x x x x
1794 34 Cắt và khâu tầng sinh môn x x x x
1795 35 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ x x x x
1796 36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau x x x x
1797 37 Kiểm soát tử cung x x x x
1798 38 Bóc rau nhân tạo x x x x
1799 39 Kỹ thuật bấm ối x x x x
1800 40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn x x x x
1801 41 Khám thai x x x x
1802 48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch  x x x  
1803 49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ x x x  
1804 51 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại x x x  
1805 52 Khâu vòng cổ tử cung x x x  
1806 53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung x x x  
1807 54 Chích áp xe tầng sinh môn x x x  
    B. PHỤ KHOA        
1808 70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần x x x  
1809 71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung x x x  
1810 72 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x x  
1811 80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn  x x x  
1812 81 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung x x x  
1813 82 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản  x x x  
1814 83 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ  x x x  
1815 86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung x x x  
1816 90 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ x x x  
1817 91 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng x x x  
1818 92 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng x x x  
1819 93 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang x x x  
1820 136 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa x x x  
1821 143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung x x x  
1822 144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x x  
1823 145 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... x x x  
1824 147 Cắt u thành âm đạo x x x  
1825 148 Lấy dị vật âm đạo x x x  
1826 149 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x x  
1827 150 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x x  
1828 151 Chích áp xe tuyến Bartholin x x x  
1829 152 Bóc nang tuyến Bartholin x x x  
1830 153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x x  
1831 155 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn x x x  
1832 157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết x x x  
1833 158 Nạo hút thai trứng x x x  
1834 159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x x  
1835 160 Chọc dò túi cùng Douglas x x x  
1836 161 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x x  
1837 163 Chích áp xe vú x x x  
1838 165 Khám phụ khoa x x x x
1839 166 Soi cổ tử cung x x x x
1840 167 Làm thuốc âm đạo x x x x
1841 174 Cắt u vú lành tính x x x  
1842 175 Bóc nhân xơ vú x x x  
    C. SƠ SINH        
1843 185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh x x x  
1844 187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) x x x  
1845 188 Chọc dò tủy sống sơ sinh x x x  
1846 189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn x x x  
1847 190 Truyền máu sơ sinh x x x  
1848 192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh x x x  
1849 193 Rửa dạ dày sơ sinh x x x  
1850 194 Ep tim ngoài lồng ngực x x x  
1851 196 Khám sơ sinh x x x x
1852 197 Chăm sóc rốn sơ sinh x x x x
1853 198 Tắm sơ sinh x x x x
1854 199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh x x x x
1855 200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh x x x x
1856 201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh x x x x
1857 202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh x x x x
    Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH        
1858 222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ x x x  
1859 223 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ x x x  
1860 224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ  x x x  
1861 225 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) x x x  
1862 226 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) x x x  
1863 227 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) x x x  
1864 228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x x x
    E. PHÁ THAI        
1865 238 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không x x x  
1866 239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần x x x  
1867 240 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ x x x  
1868 241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không x x x x
    XIV. MẮT        
1869 112. Cắt chỉ sau phẫu thuật sụp mi x x x  
1870 166. Lấy dị vật giác mạc sâu x x x  
1871 171. Khâu da mi đơn giản x x x  
1872 174. Xử lý vết thương phần mềm, tổn thương nông vùng mắt x x x  
1873 193. Tiêm dưới kết mạc x x x  
1874 194. Tiêm cạnh nhãn cầu x x x  
1875 195. Tiêm hậu nhãn cầu x x x  
1876 197. Bơm thông lệ đạo x x x  
1877 200. Lấy dị vật kết mạc x x x x
1878 201. Khâu kết mạc x x x x
1879 202. Lấy calci kết mạc x x x x
1880 203. Cắt chỉ khâu da mi đơn giản x x x x
1881 204. Cắt chỉ khâu kết mạc x x x x
1882 205. Đốt lông xiêu, nhổ lông siêu x x x x
1883 206. Bơm rửa lệ đạo x x x x
1884 207. Chích chắp, lẹo, nang lông mi; chích áp xe mi, kết mạc x x x x
1885 208. Thay băng vô khuẩn x x x x
1886 209. Tra thuốc nhỏ mắt x x x x
1887 210. Nặn tuyến bờ mi, đánh bờ mi x x x x
1888 211. Rửa cùng đồ x x x x
1889 212. Cấp cứu bỏng mắt ban đầu x x x x
1890 215. Rạch áp xe mi x x x  
1891 216. Rạch áp xe túi lệ x x x  
1892 218. Soi đáy mắt trực tiếp x x x x
1893 222. Theo dõi nhãn áp 3 ngày x x x x
1894 223. Khám lâm sàng mắt x x x x
1895 225. Gây mê để khám x x x  
    Thăm dò chức năng và xét nghiệm        
1896 260. Đo thị lực x x x x
1897 261. Thử kính x x x  
    XV. TAI - MŨI - HỌNG        
    A. TAI - TAI THẦN KINH        
1898 47 Cắt bỏ vành tai thừa x x x  
1899 50 Chích rạch màng nhĩ x x x  
1900 51 Khâu vết rách vành tai x x x  
1901 54 Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê) x x x  
1902 56 Chọc hút dịch vành tai x x x x
1903 57 Chích nhọt ống tai ngoài x x x x
1904 58 Làm thuốc tai x x x x
1905 59 Lấy nút biểu bì ống tai ngoài x x x x
    B. MŨI-XOANG        
1906 98 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau phẫu thuật nội soi mũi xoang x x x  
1907 99 Phẫu thuật nội soi tách dính niêm mạc hốc mũi x x x  
1908 145 Cầm máu điểm mạch mũi bằng hóa chất (Bạc Nitrat) x x x x
1909 146 Rút meche, rút merocel hốc mũi x x x x
1910 147 Hút rửa mũi, xoang sau mổ x x x x
    C. HỌNG-THANH QUẢN        
1911 206 Chích áp xe sàn miệng x x x  
1912 207 Chích áp xe quanh Amidan x x x  
1913 208 Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amygdale, Nạo VA x x x  
1914 212 Lấy dị vật họng miệng x x x x
1915 213 Lấy dị vật hạ họng x x x  
1916 214 Khâu phục hồi tổn th­ương đơn giản miệng, họng x x x  
1917 221 Sơ cứu bỏng đ­ường hô hấp x x x x
1918 222 Khí dung mũi họng x x x x
    XVI. RĂNG - HÀM - MẶT        
    A. RĂNG        
1919 41. Điều trị viêm quanh răng x x x  
1920 42. Chích áp xe lợi x x x x
1921 43. Lấy cao răng x x x x
1922 68. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Composite x x x  
1923 69. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam x x x x
1924 70. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement x x x x
1925 71. Phục hồi cổ răng bằng Glasslonomer Cement x x x  
1926 72. Phục hồi cổ răng bằng Composite x x x  
1927 73. Phục hồi thân răng có sử dụng pin ngà x x x  
1928 82. Tẩy trắng răng tủy sống bằng máng thuốc x x x  
1929 83. Điều trị nhạy cảm ngà bằng máng với thuốc chống ê buốt x x x  
1930 84. Điều trị nhạy cảm ngà bằng thuốc bôi (các loại) x x x x
1931 104. Chụp nhựa x x x  
1932 105. Chụp kim loại x x x  
1933 106. Chụp hợp kim thường cẩn nhựa x x x  
1934 107. Chụp hợp kim thường cẩn sứ x x x  
1935 108. Chụp hợp kim Titanium cẩn sứ x x x  
1936 109. Chụp sứ toàn phần x x x  
1937 110. Chụp kim loại quý cẩn sứ x x x  
1938 112. Cầu nhựa x x x  
1939 113. Cầu hợp kim thường x x x  
1940 114. Cầu kim loại cẩn nhựa x x x  
1941 115. Cầu kim loại cẩn sứ x x x  
1942 116. Cầu hợp kim Titanium cẩn sứ x x x  
1943 117. Cầu kim loại quý cẩn sứ x x x  
1944 118. Cầu sứ toàn phần x x x  
1945 127. Veneer Composite gián tiếp x x x  
1946 128. Veneer sứ toàn phần x x x  
1947 129. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa thường x x x x
1948 130. Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa thường x x x x
1949 131. Hàm giả tháo lắp bán phần nền nhựa dẻo x x x  
1950 132. Hàm giả tháo lắp toàn phần nền nhựa dẻo x x x  
1951 133. Hàm khung kim loại x x x  
1952 137. Tháo cầu răng giả x x x  
1953 138. Tháo chụp răng giả x x x  
1954 139. Sửa hàm giả gãy x x x x
1955 140. Thêm răng cho hàm giả tháo lắp x x x x
1956 141. Thêm móc cho hàm giả tháo lắp x x x x
1957 142. Đệm hàm nhựa thường x x x x
1958 203. Nhổ răng vĩnh viễn x x x  
1959 204. Nhổ răng vĩnh viễn lung lay x x x  
1960 205. Nhổ chân răng vĩnh viễn x x x  
1961 206. Nhổ răng thừa x x x  
1962 213. Cắt lợi xơ cho răng mọc x x x  
1963 214. Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới x x x  
1964 221. Điều trị viêm quanh thân răng cấp x x x  
1965 222. Trám bít hố rãnh với Glasslonomer Cement quang trùng hợp x x x  
1966 223. Trám bít hố rãnh với Composite hóa trùng hợp x x x  
1967 224. Trám bít hố rãnh với Composite quang trùng hợp x x x  
1968 225. Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant x x x  
1969 226. Trám bít hố rãnh bằng Glasslonomer Cement x x x x
1970 227. Hàn răng không sang chấn với Glasslonomer Cement x x x x
1971 228. Phòng ngừa sâu răng với thuốc bôi bề mặt x x x  
1972 229. Dự phòng sâu răng bằng máng có Gel Fluor x x x  
1973 230. Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục x x x  
1974 231. Lấy tủy buồng răng sữa x x x  
1975 232. Điều trị tủy răng sữa x x x  
1976 233. Điều trị đóng cuống răng bằng Canxi Hydroxit x x x  
1977 235. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Amalgam x x x x
1978 236. Điều trị răng sữa sâu ngà phục hồi bằng Glasslonomer Cement x x x x
1979 237. Phục hồi thân răng sữa bằng chụp thép làm sẵn x x x  
1980 238. Nhổ răng sữa x x x x
1981 239. Nhổ chân răng sữa x x x x
1982 240. Chích Apxe lợi trẻ em x x x x
1983 241. Điều trị viêm lợi trẻ em (do mảng bám) x x x x
    B. HÀM MẶT        
1984 334. Phẫu thuật rạch dẫn lưu áp xe nông vùng hàm mặt x x x  
1985 335. Nắn sai khớp thái dương hàm x x x  
1986 340. Điều trị viêm lợi miệng loét hoại tử cấp x x x  
    XVII. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG         
    A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU        
    (nhân viên y tế trực tiếp điều trị cho người bệnh)        
1987 5 Điều trị bằng dòng điện một chiều đều x x x  
1988 7 Điều trị bằng các dòng điện xung  x x x  
1989 8 Điều trị bằng siêu âm x x x  
1990 11 Điều trị bằng tia hồng ngoại x x x x
1991 16 Điều trị bằng nhiệt nóng (chườm nóng) x x x x
1992 17 Điều trị bằng nhiệt lạnh (chườm lạnh) x x x x
1993 26 Điều trị bằng máy kéo giãn cột sống  x x x  
    B. VẬN ĐỘNG TRỊ LIỆU        
    (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)        
1994 31 Tập nằm đúng tư thế cho người bệnh liệt nửa người x x x x
1995 32 Kỹ thuật đặt tư thế đúng cho người bệnh liệt tủy x x x x
1996 33 Kỹ thuật tập tay và bàn tay cho người bệnh liệt nửa người x x x x
1997 34 Kỹ thuật tập đứng và đi cho người bệnh liệt nửa người x x x x
1998 35 Tập lăn trở khi nằm x x x x
1999 36 Tập thay đổi tư thế từ nằm sang ngồi x x x x
2000 37 Tập ngồi thăng bằng tĩnh và động x x x x
2001 38 Tập thay đổi tư thế từ ngồi sang đứng x x x x
2002 39 Tập đứng thăng bằng tĩnh và động x x x x
2003 40 Tập dáng đi x x x x
2004 41 Tập đi với thanh song song x x x x
2005 42 Tập đi với khung tập đi x x x x
2006 43 Tập đi với nạng (nạng nách, nạng khuỷu) x x x x
2007 44 Tập đi với gậy x x x x
2008 45 Tập đi với bàn xương cá x x x x
2009 46 Tập đi trên máy thảm lăn (Treadmill) x x x x
2010 47 Tập lên, xuống cầu thang x x x x
2011 48 Tập đi trên các địa hình khác nhau (dốc, sỏi, gồ ghề...) x x x x
2012 49 Tập đi với chân giả trên gối x x x x
2013 50 Tập đi với chân giả dưới gối x x x x
2014 52 Tập vận động thụ động x x x x
2015 53 Tập vận động có trợ giúp x x x x
2016 54 Tập vận động chủ động x x x x
2017 55 Tập vận động tự do tứ chi x x x x
2018 56 Tập vận động có kháng trở x x x x
2019 57 Tập kéo dãn  x x x x
2020 58 Tập vận động trên bóng  x x x  
2021 63 Tập với thang tường x x x x
2022 65 Tập với ròng rọc x x x x
2023 66 Tập với dụng cụ quay khớp vai x x x x
2024 68 Tập thăng bằng với bàn bập bênh  x x x x
2025 70 Tập với ghế tập mạnh cơ Tứ đầu đùi x x x x
2026 71 Tập với xe đạp tập x x x x
2027 73 Tập các kiểu thở x x x x
2028 74 Tập thở bằng dụng cụ (bóng, spirometer…) x x x x
2029 75 Tập ho có trợ giúp x x x x
2030 76 Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực x x x x
2031 77 Kỹ thuật dẫn lưu tư thế x x x x
2032 85 Kỹ thuật xoa bóp vùng x x x x
2033 86 Kỹ thuật xoa bóp toàn thân x x x  
2034 89 Kỹ thuật kiểm soát đầu, cổ và thân mình x x x x
2035 90 Tập điều hợp vận động x x x x
    C. HOẠT ĐỘNG TRỊ LIỆU        
    (nhân viên y tế trực tiếp tập hoặc hướng dẫn người bệnh)        
2036 92 Kỹ thuật tập sử dụng và điều khiển xe lăn x x x x
2037 93 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt hai chân ra vào xe lăn x x x x
2038 94 Kỹ thuật hướng dẫn người liệt nửa người ra vào xe lăn x x x x
2039 95 Tập các vận động thô của bàn tay x x x x
2040 96 Tập các vận động khéo léo của bàn tay x x x x
2041 97 Tập phối hợp hai tay x x x x
2042 98 Tập phối hợp tay mắt  x x x x
2043 99 Tập phối hợp tay miệng x x x x
2044 100 Tập các chức năng sinh hoạt hàng ngày (ADL) (ăn uống, tắm rửa, vệ sinh, vui chơi giải trí…) x x x x
2045 101 Tập điều hòa cảm giác x x x x
2046 102 Tập tri giác và nhận thức  x x x x
    D. NGÔN NGỮ TRỊ LIỆU        
    (nhân viên y tế trực tiếp hướng dẫn người bệnh tập)        
2047 104 Tập nuốt x x x x
2048 105 Tập nói x x x x
2049 106 Tập nhai x x x x
2050 107 Tập phát âm x x x x
2051 108 Tập giao tiếp (ngôn ngữ ký hiệu, hình ảnh…) x x x x
2052 109 Tập cho người thất ngôn x x x x
2053 110 Tập luyện giọng x x x x
2054 111 Tập sửa lỗi phát âm x x x x
    Đ. KỸ THUẬT THĂM DÒ, LƯỢNG GIÁ, CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
(nhân viên y tế trực tiếp thực hiện)
       
2055 112 Lượng giá chức năng người khuyết tật x x x x
2056 122 Thử cơ bằng tay x x x  
2057 123 Đo tầm vận động khớp x x x x
2058 127 Lượng giá sự phát triển của trẻ theo nhóm tuổi x x x x
2059 137 Kỹ thuật băng nẹp bảo vệ bàn tay chức năng (trong liệt tứ chi) x x x x
2060 139 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi trên x x x x
2061 140 Kỹ thuật băng chun mỏm cụt chi dưới x x x x
    XVIII. ĐIỆN QUANG        
    A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN        
    1. Siêu âm đầu, cổ        
2062 1 Siêu âm tuyến giáp x x x  
2063 2 Siêu âm các tuyến nước bọt x x x  
    2. Siêu âm vùng ngực        
    3. Siêu âm ổ bụng        
2064 15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) x x x  
2065 16 Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến) x x x  
2066 18 Siêu âm tử cung phần phụ x x x  
2067 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x x  
    4. Siêu âm sản phụ khoa        
2068 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng x x x  
2069 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu x x x  
2070 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa x x x  
2071 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối x x x  
    B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)        
    1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy        
2072 67 Chụp Xquang sọ thẳng nghiêng x x x x
2073 68 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng x x x x
2074 69 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao x x x x
2075 70 Chụp Xquang sọ tiếp tuyến x x x x
2076 72 Chụp Xquang Blondeau x x x x
2077 73 Chụp Xquang Hirtz x x x x
2078 74 Chụp Xquang hàm chếch một bên x x x  
2079 75 Chụp Xquang xương chính mũi nghiêng hoặc tiếp tuyến x x x  
2080 76 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng x x x x
2081 78 Chụp Xquang Schuller x x x  
2082 79 Chụp Xquang Stenvers x x x  
2083 80 Chụp Xquang khớp thái dương hàm x x x  
2084 86 Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng x x x x
2085 87 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên x x x  
2086 88 Chụp Xquang cột sống cổ động, nghiêng 3 tư thế x x x  
2087 89 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2 x x x  
2088 90 Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghiêng hoặc chếch x x x x
2089 91 Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng x x x x
2090 92 Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên x x x x
2091 93 Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng x x x x
2092 94 Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn x x x  
2093 96 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng x x x  
2094 97 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên x x x  
2095 98 Chụp Xquang khung chậu thẳng x x x x
2096 99 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch x x x x
2097 100 Chụp Xquang khớp vai thẳng x x x x
2098 101 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch x x x  
2099 102 Chụp Xquang xương bả vai thẳng nghiêng x x x x
2100 103 Chụp Xquang xương cánh tay thẳng nghiêng x x x x
2101 104 Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
2102 105 Chụp Xquang khớp khuỷu gập (Jones hoặc Coyle) x x x x
2103 106 Chụp Xquang xương cẳng tay thẳng nghiêng x x x x
2104 107 Chụp Xquang xương cổ tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
2105 108 Chụp Xquang xương bàn ngón tay thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
2106 109 Chụp Xquang khớp háng thẳng hai bên x x x x
2107 110 Chụp Xquang khớp háng nghiêng x x x  
2108 111 Chụp Xquang xương đùi thẳng nghiêng x x x x
2109 112 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
2110 113 Chụp Xquang xương bánh chè và khớp đùi bánh chè  x x x  
2111 114 Chụp Xquang xương cẳng chân thẳng nghiêng x x x x
2112 115 Chụp Xquang xương cổ chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
2113 116 Chụp Xquang xương bàn, ngón chân thẳng, nghiêng hoặc chếch x x x x
2114 117 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng x x x x
2115 119 Chụp Xquang ngực thẳng x x x x
2116 120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x x x
2117 121 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng x x x  
2118 122 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch x x x  
2119 123 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn x x x x
2120 124 Chụp Xquang thực quản cổ nghiêng x x x x
2121 125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x x x
2122 127 Chụp Xquang tại giường x x x  
    XX. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP        
    B. TAI - MŨI - HỌNG        
2123 13 Nội soi tai mũi họng x x x  
    Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG        
2124 80 Nội soi thực quản, dạ dày, tá tràng  x x x  
    XXI. THĂM DÒ CHỨC NĂNG        
    A. TIM, MẠCH        
2125 4 Đo chỉ số ABI (chỉ số cổ chân/cánh tay) x x x x
2126 13 Nghiệm pháp dây thắt x x x x
2127 14 Điện tim thường x x x x
    D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU        
2128 45 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước x x x  
    E. MẮT        
2129 79 Nghiệm pháp phát hiện glocom x x x  
2130 86 Thử kính x x x  
2131 93 Đo thị lực x x x x
    G. CƠ XƯƠNG KHỚP        
2132 104 Test prostigmin chẩn đoán nhược cơ x x x x
2133 105 Nghiệm pháp Atropin x x x x
    H. NỘI TIẾT        
2134 118 Đo đường máu 24 giờ không định lượng Insulin x x x  
2135 122 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống 2 mẫu không định lượng Insulin x x x  
    XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU        
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU        
2136 2 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) bằng máy bán tự động x x x  
2137 3 Thời gian prothrombin (PT: Prothrombin Time), (Các tên khác: TQ; Tỷ lệ Prothrombin) phương pháp thủ công x x x  
2138 4 Xét nghiệm nhanh INR (Có thể kèm theo cả chỉ số PT%, PTs) bằng máy cầm tay x x x x
2139 6 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (Tên khác: TCK) bằng máy bán tự động.  x x x  
2140 7 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công  x x x  
2141 9 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) bằng máy bán tự động x x x  
2142 10 Thời gian thrombin (TT: Thrombin Time) phương pháp thủ công x x x  
2143 12 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp gián tiếp, bằng máy bán tự động x x x  
2144 14 Định lượng Fibrinogen (Tên khác: Định lượng yếu tố I), phương pháp Clauss- phương pháp trực tiếp, bằng máy bán tự động x x x  
2145 15 Nghiệm pháp rượu (Ethanol test) x x x  
2146 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x x x
2147 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x x x
2148 21 Co cục máu đông (Tên khác: Co cục máu) x x x x
2149 22 Nghiệm pháp dây thắt x x x x
    B. SINH HÓA HUYẾT HỌC        
2150 117 Định lượng sắt huyết thanh x x x  
    C. TẾ BÀO HỌC        
2151 118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x x x
2152 119 Phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) x x x x
2153 120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) x x x  
2154 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x x  
2155 124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) x x x  
2156 134 Xét nghiệm hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) x x x  
2157 138 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu (bằng phương pháp thủ công) x x x x
2158 142 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) x x x  
2159 149 Xét nghiệm tế bào cặn nước tiểu (bằng phương pháp thủ công) x x x x
2160 151 Cặn Addis x x x  
2161 152 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tủy, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng phương pháp thủ công x x x  
2162 153 Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) bằng máy phân tích huyết học tự động x x x  
2163 154 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học x x x  
2164 160 Thể tích khối hồng cầu (hematocrit) bằng máy ly tâm  x x x  
2165 161 Định lượng huyết sắc tố (hemoglobin) bằng quang kế x x x  
2166 162 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) x x x  
2167 163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) x x x  
    D. HUYẾT THANH HỌC NHÓM MÁU        
2168 268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)  x x x  
2169 271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm)  x x x  
2170 274 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm)  x x x  
2171 279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x  
2172 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x x  
2173 283 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên giấy) x x x  
2174 284 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật trên thẻ) x x x  
2175 285 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, khối bạch cầu x x x  
2176 286 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương x x x  
2177 291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x  
2178 292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x x  
2179 304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x x  
    G. TRUYỀN MÁU        
2180 457 Lấy máu toàn phần từ người hiến máu x x x  
2181 466 Xét nghiệm sàng lọc ký sinh trùng sốt rét đối với đơn vị máu toàn phần và thành phần máu bằng kỹ thuật nhuộm giêmsa soi kính hiển vi x x x x
    H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG        
2182 499 Rút máu để điều trị x x x  
2183 501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú) x x x  
2184 502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu x x x  
    XXIII. HÓA SINH        
    A. MÁU        
2185 3 Định lượng Acid Uric x x x  
2186 7 Định lượng Albumin x x x  
2187 10 Đo hoạt độ Amylase x x x  
2188 19 Đo hoạt độ ALT (GPT)  x x x  
2189 20 Đo hoạt độ AST (GOT)  x x x  
2190 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp x x x  
2191 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp x x x  
2192 27 Định lượng Bilirubin toàn phần  x x x  
2193 29 Định lượng Calci toàn phần x x x  
2194 30 Định lượng Calci ion hóa  x x x  
2195 41 Định lượng Cholesterol toàn phần x x x  
2196 50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) x x x  
2197 51 Định lượng Creatinin x x x  
2198 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x x  
2199 75 Định lượng Glucose x x x  
2200 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase)  x x x  
2201 83 Định lượng HbA1c x x x  
2202 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x x  
2203 112 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x x  
2204 133 Định lượng Protein toàn phần x x x  
2205 143 Định lượng Sắt x x x  
2206 158 Định lượng Triglycerid x x x  
2207 166 Định lượng Urê x x x  
    B. NƯỚC TIỂU        
2208 172 Điện giải niệu (Na, K, Cl) x x x  
2209 173 Định tính Amphetamin (test nhanh) x x x x
2210 174 Định lượng Amphetamine x x x  
2211 175 Đo hoạt độ Amylase x x x  
2212 176 Định lượng Axit Uric x x x  
2213 179 Định tính beta hCG (test nhanh) x x x x
2214 180 Định lượng Canxi x x x  
2215 184 Định lượng Creatinin x x x  
2216 187 Định lư­ợng Glucose x x x  
2217 188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) x x x x
2218 193 Định tính Opiate (test nhanh) x x x x
2219 194 Định tính Morphin (test nhanh) x x x x
2220 195 Định tính Codein (test nhanh) x x x x
2221 196 Định tính Heroin (test nhanh) x x x x
2222 201 Định lượng Protein x x x  
2223 206 Tổng phân tích nư­ớc tiểu (Bằng máy tự động) x x x x
    C. DỊCH NÃO TUỶ        
2224 208 Định lư­ợng Glucose x x x  
2225 209 Phản ứng Pandy x x x  
2226 210 Định lư­ợng Protein x x x  
    D. THỦY DỊCH MẮT        
    E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)        
2227 217 Định lư­ợng Glucose x x x  
2228 219 Định lư­ợng Protein x x x  
2229 220 Phản ứng Rivalta x x x  
2230 222 Đo tỷ trọng dịch chọc dò x x x  
    XXIV. VI SINH        
    A. VI KHUẨN        
    1. Vi khuẩn chung        
2231 1 Vi khuẩn nhuộm soi x x x x
2232 2 Vi khuẩn test nhanh x x x x
2233 3 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường x x x  
2234 6 Vi khuẩn kháng thuốc định tính x x x  
2235 16 Vi hệ đường ruột x x x x
    2. Mycobacteria        
2236 17 AFB trực tiếp nhuộm Ziehl-Neelsen x x x x
2237 21 Mycobacterium tuberculosis Mantoux x x x x
    3. Vibrio cholerae        
2238 42 Vibrio cholerae soi tươi x x x x
2239 43 Vibrio cholerae nhuộm soi x x x x
    4. Neisseria gonorrhoeae        
2240 49 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi x x x x
    5. Neisseria meningitidis        
2241 56 Neisseria meningitidis nhuộm soi x x x x
    6. Các vi khuẩn khác        
2242 60 Chlamydia test nhanh x x x x
2243 73 Helicobacter pylori Ag test nhanh x x x x
2244 74 Helicobacter pylori Ab test nhanh x x x x
2245 80 Leptospira test nhanh x x x x
2246 85 Mycoplasma hominis test nhanh x x x x
2247 93 Salmonella Widal x x x  
2248 95 Treponema pallidum soi tươi x x x x
2249 96 Treponema pallidum nhuộm soi x x x  
2250 98 Treponema pallidum test nhanh x x x x
    B. VIRUS        
    1. Virus chung        
2251 108 Virus test nhanh x x x x
    2. Hepatitis virus        
2252 117 HBsAg test nhanh x x x x
2253 122 HBsAb test nhanh x x x x
2254 127 HBcAb test nhanh x x x x
2255 130 HBeAg test nhanh x x x x
2256 133 HBeAb test nhanh x x x x
2257 144 HCV Ab test nhanh x x x x
2258 155 HAV Ab test nhanh x x x x
2259 163 HEV Ab test nhanh x x x x
2260 164 HEV IgM test nhanh x x x x
    3. HIV        
2261 169 HIV Ab test nhanh x x x x
2262 170 HIV Ag/Ab test nhanh x x x x
    4. Dengue virus        
2263 183 Dengue virus NS1Ag test nhanh x x x x
2264 184 Dengue virus NS1Ag/IgM/IgG test nhanh x x x x
2265 185 Dengue virus IgA test nhanh x x x x
2266 187 Dengue virus IgM/IgG test nhanh x x x x
    6. Enterovirus        
2267 225 EV71 IgM/IgG test nhanh x x x x
    7. Các virus khác        
2268 249 Rotavirus test nhanh x x x x
2269 254 Rubella virus Ab test nhanh x x x x
    C. KÝ SINH TRÙNG        
    1. Ký sinh trùng trong phân        
2270 263 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi tươi x x x x
2271 264 Hồng cầu trong phân test nhanh x x x x
2272 265 Đơn bào đường ruột soi tươi  x x x x
2273 266 Đơn bào đường ruột nhuộm soi  x x x x
2274 267 Trứng giun, sán soi tươi  x x x x
2275 268 Trứng giun soi tập trung x x x x
2276 269 Strongyloides stercoralis(Giun lươn) ấu trùng soi tươi x x x x
2277 270 Cryptosporidium test nhanh x x x x
    2. Ký sinh trùng trong máu        
2278 289 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) nhuộm soi định tính x x x x
2279 291 Plasmodium (Ký sinh trùng sốt rét) Ag test nhanh x x x x
    3. Ký sinh trùng ngoài da        
2280 305 Demodex soi tươi x x x x
2281 307 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi x x x x
2282 309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi  x x x x
    4. Ký sinh trùng trong các bệnh phẩm khác        
2283 314 Taenia (Sán dây) soi tươi định danh x x x  
2284 317 Trichomonas vaginalis soi tươi x x x x
2285 318 Trichomonas vaginalis nhuộm soi  x x x  
    D. VI NẤM        
2286 319 Vi nấm soi tươi x x x x
2287 320 Vi nấm test nhanh x x x x
    Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN        
2288 329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí  x x x  
2289 330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay  x x x  
2290 331 Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng x x x  
2291 332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x x  
2292 333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x x  
2293 334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải  x x x  
2294 335 Vi khuẩn kháng thuốc - Phát hiện người mang  x x x  
2295 336 Vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện - Phát hiện nguồn nhiễm x x x  
    XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI        
    D. BỤNG – TIÊU HOÁ        
    5. Ruột thừa        
2296 187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x x  
2297 188 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x x  
2298 190 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x x  
2299 191 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x x  
    Tổng cộng: 2299 kỹ thuật        
DANH MỤC KỸ THUẬT THEO THÔNG TƯ 43 BỘ Y TẾ
THUỘC TUYẾN TỈNH
TT Thứ tự theo TT43 DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN
KỸ THUẬT
A B C D
1 2 3 4 5 6 7
I . HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
A. TUẦN HOÀN
1 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x
2 46 Điều trị tiêu sợi huyết cấp cứu x x
B. HÔ HẤP
3 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x
II. NỘI KHOA
B. TIM MẠCH
4 98 Kích thích tim vượt tần số điều trị loạn nhịp x x
5 116 Siêu âm tim 4D x x
6 120 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x
Đ. TIÊU HÓA
7 315 Siêu âm DOPPLER mạch máu khối u gan x x
8 316 Siêu âm DOPPLER mạch máu hệ tĩnh mạch cửa hoặc mạch máu ổ bụng x x
E. CƠ XƯƠNG KHỚP
9 350 Hút dịch khớp gối dưới hướng dẫn của siêu âm x x
III. NHI KHOA
I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
B. HÔ HẤP
10 70 Siêu âm màng phổi x x
D. THẦN KINH
11 146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh x x
Đ. TIÊU HÓA
12 159 Soi dạ dày thực quản chẩn đoán và cầm máu x x
E. TOÀN THÂN
13 184 Hạ nhiệt độ chỉ huy x x
14 186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x
III. Y HỌC CỔ TRUYỀN
A. KỸ THUẬT CHUNG
15 272 Laser châm x x
IV. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
A. VẬT LÝ TRỊ LIỆU - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
16 718 Tập vận động PHCN sau bỏng x x
17 730 Vật lý trị liệu sau phẫu thuật bàn tay x x
V. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
B. TAI - MŨI - HỌNG
18 994 Nội soi cầm máu mũi x x
19 999 Nội soi mũi xoang x x
VII. GÂY MÊ HỒI SỨC
20 1370 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch x x
VIII. BỎNG
B. CÁC KỸ THUẬT TRONG ĐIỀU TRỊ VẾT THƯƠNG MÃN TÍNH
21 1516 Thay băng điều trị vết thương mãn tính x x
22 1517 Ngâm rửa điều trị vết thương mãn tính x x
23 1518 Cắt đáy ổ loét vết thương mãn tính x x
X. RĂNG HÀM MẶT
A. RĂNG
24 1732 Phục hồi cổ răng bằng Compomer x x
25 1735 Hàm giả tháo lắp có mối nối chính xác x x
26 1736 Hàm giả tháo lắp tựa trên thanh ngang x x
27 1738 Chụp sứ Cercon x x
28 1739 Cầu sứ Cercon x x
29 1791 Đóng khoảng răng bằng khí cụ cố định x x
30 1800 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x
31 1801 Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x
32 1802 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x
33 1803 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân và chia tách chân x x
34 1804 Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng x x
35 1805 Phẫu thuật mở xương cho răng mọc x x
36 1811 Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng x x
37 1813 Cắt lợi xơ cho răng mọc x x
38 1814 Cắt lợi di động để làm hàm giả x x
39 1818 Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng x x
40 1819 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x
41 1820 Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x
42 1826 Phẫu thuật cắt lợi điều trị túi quanh răng x x
43 1830 Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng x x
44 1834 Điều trị áp xe quanh răng x x
45 1835 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam có sử dụng Laser x x
46 1836 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GlassIonomer Cement (GIC) kết hợp Composite x x
47 1837 Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Compomer x x
48 1842 Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay Composite x x
49 1843 Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng có sử dụng chốt chân răng bằng nhiều vật liệu khác nhau x x
50 1844 Veneer Composite trực tiếp x x
51 1847 Lấy tủy buồng Răng vĩnh viễn x x
52 1853 Điều trị tủy lại x x
53 1858 Điều trị tủy răng và hàn kín hệ thống ống tủy bằng Gutta percha nguội x x
54 1860 Chụp Composite x x
55 1861 Chụp thép x x
56 1862 Chụp sứ kim loại thường x x
57 1863 Chụp thép cẩn nhựa x x
58 1864 Cầu nhựa x x
59 1865 Cầu thép x x
60 1866 Cầu thép cẩn nhựa x x
61 1867 Cầu sứ kim loại thường x x
62 1868 Cùi đúc kim loại thường x x
63 1869 Inlay/Onlay kim loại thường x x
64 1870 Hàm giả tháo lắp từng phần nhựa dẻo x x
65 1871 Hàm giả tháo lắp toàn bộ nhựa dẻo x x
66 1872 Hàm khung kim loại x x
67 1873 Hàm khung Titanium x x
68 1874 Chụp Composite x x
69 1875 Chụp sứ Titanium x x
70 1876 Chụp sứ toàn phần x x
71 1877 Chụp sứ - Composite x x
72 1878 Chụp sứ kim loại quý x x
73 1879 Cầu sứ Titanium x x
74 1880 Cầu sứ kim loại quý x x
75 1881 Cầu sứ toàn phần x x
76 1882 Veneer Composite gián tiếp x x
77 1883 Veneer sứ x x
78 1884 Veneer sứ - Composite x x
79 1885 Cùi đúc Titanium x x
80 1886 Cùi đúc kim loại quý x x
81 1887 Inlay/Onlay Titanium x x
82 1888 Inlay/Onlay kim loại quý x x
83 1889 Inlay/Onlay sứ - Composite x x
84 1890 Inlay/Onlay sứ toàn phần x x
85 1892 Đệm hàm giả nhựa dẻo x x
86 1893 Tháo chốt răng giả x x
87 1894 Tháo cầu răng giả x x
88 1895 Tháo chụp răng giả x x
XI. TAI MŨI HỌNG
A. TAI
89 2121 Chích rạch màng nhĩ x x
XIII. NỘI KHOA
B. TIM MẠCH – HÔ HẤP
90 2321 Sốc điện điều trị rung nhĩ x x
G. TRUYỀN NHIỄM
91 2385 Lấy bệnh phẩm họng để chẩn đoán các bệnh nhiễm trùng x x
XV. UNG BƯỚU- NHI
A. ĐẦU CỔ
92 2451 Cắt u phần mềm vùng cổ x x
93 2455 Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên x x
C. HÀM – MẶT
94 2532 Cắt u mỡ, u bã đậu vùng hàm mặt đường kính trên 5 cm x x
95 2533 Cắt u xơ vùng hàm mặt đường kính trên 3 cm x x
E. LỒNG NGỰC – TIM MẠCH – PHỔI
96 2641 Phẫu thuật bóc u thành ngực x x
I. TIẾT NIỆU – SINH DỤC
97 2711 Cắt u phần mềm bìu x x
98 2719 Cắt u sùi đầu miệng sáo x x
99 2720 Cắt u lành dương vật x x
XVI. NỘI TIẾT
A. NGOẠI KHOA
1. Phẫu thuật mở các tuyến nội tiết
100 2859 Cắt bỏ tinh hoàn x x
IX. GÂY MÊ HỒI SỨC
B. GÂY MÊ
101 222 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
102 223 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược x x
103 224 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
104 225 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
105 226 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
106 277 Gây mê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x
107 288 Gây mê phẫu thuật bụng lớn ở trẻ em x x
108 524 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
109 525 Gây mê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
110 527 Gây mê phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai x x
111 828 Gây mê phẫu thuật đóng hậu môn nhân tạo x x
112 1154 Gây mê phẫu thuật mở thông dạ dày, khâu lỗ thủng dạ dày, ruột non đơn thuần x x
113 1372 Gây mê phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
114 1469 Gây mê phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
C. HỒI SỨC
115 2790 Hồi sức phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
D. GÂY TÊ
116 3097 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x
117 3345 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
118 3874 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
119 3875 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược x x
120 3876 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
121 3878 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
122 3879 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
Đ. AN THẦN
123 4495 An thần phẫu thuật nội soi bịt lỗ dò dịch não tủy x x
124 4501 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ x x
125 4516 An thần phẫu thuật nội soi cắt u hoạt dịch cổ tay x x
126 4533 An thần phẫu thuật nội soi chửa ngoài tử cung x x
127 4585 An thần phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
128 4626 An thần phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
X. NGOẠI KHOA
D. TIÊU HÓA
5. Ruột thừa- Đại tràng
129 510 Các phẫu thuật ruột thừa khác x x
7. Tầng sinh môn
130 571 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn đơn giản x x
E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC
1. Thành bụng - cơ hoành
131 683 Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát x x
132 686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng x x
133 700 Các phẫu thuật thành bụng khác x x
2. Phúc mạc
134 701 Mở bụng thăm dò, lau rửa ổ bụng, đặt dẫn lưu x x
G. CHẤN THƯƠNG – CHỈNH HÌNH
14. Chấn thương thể thao và chỉnh hình
135 885 Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille x x
16. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình khác
136 970 Phẫu thuật lấy bỏ u phần mềm x x
17. Nắn- Bó bột
137 995 Nắn, bó bột trật khớp vai x x
138 996 Nắn, bó bột gãy xương đòn x x
139 997 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên thân xương cánh tay x x
140 998 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa thân xương cánh tay x x
141 999 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới thân xương cánh tay x x
142 1000 Nắn, bó bột trật khớp khuỷu x x
143 1001 Nắn, bó bột bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay x x
144 1002 Nắn, bó bột gãy cổ xương cánh tay x x
145 1007 Nắn, bó bột gãy một xương cẳng tay x x
146 1008 Nắn, bó bột gãy Pouteau - Colles x x
147 1009 Nắn, bó bột gãy xương bàn, ngón tay x x
148 1012 Nắn, bó bột gãy mâm chày x x
149 1019 Nắn, bó bột gãy 1/3 trên hai xương cẳng chân x x
150 1020 Nắn, bó bột gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân x x
151 1021 Nắn, bó bột gãy 1/3 dưới hai xương cẳng chân x x
152 1022 Nắn, bó bột gãy xương chày x x
153 1023 Nắn, bó bột gãy xương gót x x
154 1024 Nắn, bó bột gãy xương ngón chân x x
155 1028 Nắn, bó bột gãy xương bàn chân x x
156 1032 Nẹp bột các loại, không nắn x x
XIII. PHỤ SẢN
A. SẢN KHOA
157 1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược x * *
158 2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên x x
159 3 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp x x
160 4 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) x x
161 5 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) x x
162 17 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai x x
163 20 Gây chuyển dạ bằng thuốc x x
164 44 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang x x
165 45 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai x x
B. PHỤ KHOA
166 79 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
167 88 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ x x
168 112 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp x x
169 116 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x
E. PHÁ THAI
170 231 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần x x
171 234 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) x x
172 235 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ x x
173 237 Hút thai dưới siêu âm x x
XVI. RĂNG - HÀM - MẶT
A. RĂNG
174 35. Phẫu thuật nạo túi lợi x x
175 39. Điều trị áp xe quanh răng cấp x x
176 40. Điều trị áp xe quanh răng mạn x x
177 58. Lấy tủy buồng răng vĩnh viễn x x
178 67. Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Glasslonomer Cement (GIC) kết hợp Composite x x
179 76. Phục hồi thân răng bằng Inlay/Onlay x x
180 77. Phục hồi thân răng có sử dụng chốt chân răng bằng các vật liệu khác nhau x x
181 78. Veneer Composite trực tiếp x x
182 111. Chụp sứ Cercon x x
183 119. Cầu sứ Cercon x x
184 120. Chốt cùi đúc kim loại x x
185 121. Cùi đúc Titanium x x
186 122. Cùi đúc kim loại quý x x
187 123. Inlay/Onlay kim loại x x
188 124. Inlay/Onlay hợp kim Titanium x x
189 125. Inlay/Onlay kim loại quý x x
190 126. Inlay/Onlay sứ toàn phần x x
191 134. Hàm khung Titanium x x
192 196. Mài chỉnh khớp cắn x
193 197. Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ x x
194 198. Phẫu thuật nhổ răng ngầm x x
195 199. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm trên x x
196 200. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới x x
197 201. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân x x
198 202. Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân chia chân răng x x
199 207. Phẫu thuật nhổ răng có tạo hình xương ổ răng x x
200 208. Phẫu thuật tạo hình xương ổ răng x x
201 209. Phẫu thuật mở xương cho răng mọc x x
202 211. Phẫu thuật cắt cuống răng x x
203 212. Phẫu thuật cắt, nạo xương ổ răng x x
204 215. Cắt lợi di động để làm hàm giả x x
XVIII. ĐIỆN QUANG
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
1. Siêu âm đầu, cổ
205 3 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt x x
206 4 Siêu âm hạch vùng cổ x x
207 6 Siêu âm hốc mắt x x
208 7 Siêu âm qua thóp x x
209 8 Siêu âm nhãn cầu x x
210 9 Siêu âm Doppler hốc mắt x x
211 10 Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ x x
2. Siêu âm vùng ngực
212 11 Siêu âm màng phổi x x
213 12 Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực) x x
214 13 Siêu âm các khối u phổi ngoại vi x x
3. Siêu âm ổ bụng
215 19 Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng) x x
216 23 Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…) x x
217 24 Siêu âm Doppler động mạch thận x x
218 25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ x x
219 26 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) x x
220 29 Siêu âm Doppler tĩnh mạch chậu, chủ dưới x x
4. Siêu âm sản phụ khoa
221 32 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng x x
222 37 Siêu âm Doppler động mạch tử cung x x
223 42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi x x
5. Siêu âm cơ xương khớp
224 43 Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….) x x
225 44 Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….) x x
6. Siêu âm tim, mạch máu
226 45 Siêu âm Doppler động mạch, tĩnh mạch chi dưới x x
7. Siêu âm vú
227 54 Siêu âm tuyến vú hai bên x x
8. Siêu âm bộ phận sinh dục nam
228 57 Siêu tinh hoàn hai bên x x
229 59 Siêu âm dương vật x x
B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)
2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị
230 130 Chụp Xquang thực quản dạ dày x x
231 131 Chụp Xquang ruột non x x
232 132 Chụp Xquang đại tràng x x
XXII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
G. TRUYỀN MÁU
233 456 Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu x x
XXIII. HÓA SINH
A. MÁU
234 43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) x x
XXIV. VI SINH
A. VI KHUẨN
3. Vibrio cholerae
235 45 Vibrio cholerae nuôi cấy, định danh và kháng thuốc x x
XXVII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
D. BỤNG – TIÊU HOÁ
2. Dạ dày
236 142 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày x x
Tổng cộng: 239 kỹ thuật

 

tin nổi bật


Đơn vị trực thuộc


TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN AN PHÚ

Địa chỉ: Đường Bờ Bắc Kinh Mới, Thị Trấn An Phú, Huyện An Phú, Tỉnh An Giang

Điện thoại: 076.3826718

Email: benhvien.anphu@angiang.gov.vn

© Trung tâm y tế huyện An Phú


Hôm nay: 560
Lượt truy cập: 772159
Thiết kế: